Geraldine McQueen (vận động viên)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Geraldine McQueen
Thông tin cá nhân
SinhSt. George's, Grenada
Thể thao
Quốc gia Grenada
Môn thể thaoTrack and field
Nội dung1500 m
3000 m
Thành tích và danh hiệu
Thành tích cá nhân tốt nhất1500 m: 4:48.90
3000 m:10:08.2
Thành tích huy chương
Women's athletics
Đại diện cho  Grenada
CARIFTA Games(U17)
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 1991 Port of Spain 1500 m
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 1992 Nassau 1500 m
CARIFTA Games(U20)
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 1991 Port of Spain 3000 m
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 1992 Nassau 3000 m
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 1993 Fort-de-France 1500 m
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 1993 Fort-de-France 3000 m

Geraldine McQueen (sinh ngày 3 tháng 2 năm 1976) là một vận động viên chạy cự ly trung bình người Grenada đã nghỉ hưu. Cô đã lập kỷ lục quốc gia Grenada trong 3000 mét vào năm 1991 tại Đại hội Thể thao CARIFTA. Geraldine sau đó di cư sang Hoa Kỳ và tham dự và thi đấu cho trường trung học Martin Luther King.[1][2]

Thành tích giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Giải đấu Địa điểm Thứ hạng Nội dung Chú thích
Representing  Grenada
1991 CARIFTA Games Port of Spain, Trinidad and Tobago 3rd 3000 m (U20) 10:08.2
3rd 1500 m (U17) 4:50.13
1992 CARIFTA Games Nassau, Bahamas 3rd 3000 m (U20) 10:43.21
3rd 1500 m (U17) 4:51.65
1993 CARIFTA Games Fort-de-France, Martinique 3rd 3000m (U20) 10:44.96
3rd 1500m (U20) 4:48.90

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ http://articles.philly.com/ngày 5 tháng 8 năm 1993/sports/25970426_1_junior-olympic-event-czech-republic-front-office-operations
  2. ^ Geraldine McQueen tại IAAF