Giáo phận Surat Thani

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giáo phận Surat Thani

Diœcesis Suratthanensis

สังฆมณฑลสุราษฎร์ธานี
Nhà thờ chính tòa Thánh Raphaen (mới) của giáo phận
Vị trí
Quốc gia Thái Lan
Giáo tỉnhGiáo tỉnh Bangkok
Tổng giáo phận đô thànhTổng giáo phận Bangkok
Thống kê
Khu vực76.562 km2 (29.561 dặm vuông Anh)
Dân số
- Địa bàn
- Giáo dân
(tính đến 2004)
9.015.380
6.682 (0,1%)
Thông tin
Giáo pháiCông giáo Rôma
Giáo hội Sui iurisGiáo hội Latinh
Nghi lễNghi lễ Rôma
Thành lập26/6/1969
Nhà thờ chính tòaNhà thờ chính tòa Thánh Raphaen tại Surat Thani
Lãnh đạo hiện tại
Giáo hoàngPhanxicô
Trưởng giáo tỉnh Phanxicô Xaviê Kriengsak Kovitvanit
Giám mục Giuse Prathan Sridarunsil
Bản đồ
Trang mạng
Trang mạng chính thức

Giáo phận Surat Thani (tiếng Thái: สังฆมณฑลสุราษฎร์ธานี; tiếng Latinh: Diœcesis Suratthanensis) là một giáo phận của Giáo hội Công giáo RômaThái Lan. Lãnh đạo đương nhiệm của giáo phận là Giám mục Giuse Prathan Sridarunsil.

Địa giới[sửa | sửa mã nguồn]

Địa giới giáo phận bao gồm tỉnh Prachuap Khiri Khan và các tỉnh nằm tại phía nam tỉnh này ở Thái Lan.

Tòa giám mục và Nhà thờ chính tòa Thánh Raphaen của giáo phận được đặt tại thành phố Surat Thani.

Giáo phận được chia thành 40 giáo xứ.

Nhà thờ chính tòa Thánh Raphaen cũ của giáo phận

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Giáo phận được thành lập vào ngày 26/6/1969 theo tông sắc Qui Regno Christi của Giáo hoàng Phaolô VI, trên phần lãnh thổ tách ra từ Giáo phận Ratburi (hiện là Giáo phận Ratchaburi).

Giám mục quản nhiệm[sửa | sửa mã nguồn]

Các giai đoạn trống tòa không quá 2 năm hay không rõ ràng bị loại bỏ.

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Đến năm 2020, giáo phận có 8.191 giáo dân trên dân số tổng cộng 10.593.352, chiếm 0,1%.

Năm Dân số Linh mục Phó tế Tu sĩ Giáo xứ
giáo dân tổng cộng % linh mục đoàn linh mục triều linh mục dòng tỉ lệ
giáo dân/linh mục
nam tu sĩ nữ tu sĩ
1970 3.820 3.270.989 0,1 24 24 159 28 31
1980 5.007 5.943.000 0,1 31 31 161 35 66 13
1990 5.908 7.061.000 0,1 33 1 32 179 37 101 29
1999 6.586 8.540.114 0,1 31 5 26 212 61 74 36
2000 6.586 8.540.114 0,1 31 5 26 212 61 74 36
2001 6.682 8.629.828 0,1 40 6 34 167 70 95 37
2002 6.500 8.167.224 0,1 39 6 33 166 49 105 19
2003 6.178 8.904.385 0,1 40 8 32 154 40 103 39
2004 6.682 9.015.380 0,1 43 9 34 155 44 99 39
2010 7.466 9.245.923 0,1 45 10 35 165 41 116 40
2014 7.780 9.717.595 0,1 47 13 34 165 66 111 39
2017 7.359 9.880.696 0,1 45 13 32 163 56 116 40
2020 8.191 10.593.352 0,1 48 16 32 170 56 109 41

Tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]

  • “Bolla Qui Regno Christi (bằng tiếng La-tinh).

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]