Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022 - Đôi nam huyền thoại

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022 - Đôi nam huyền thoại
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022
Vô địchPháp Arnaud Clément
Pháp Fabrice Santoro
Á quânPháp Sébastien Grosjean
Pháp Cédric Pioline
Tỷ số chung cuộc6–3, 4–6, [10–7]
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại −45 45+ nữ
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2019 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2023 →

Sébastien GrosjeanMichaël Llodra là đương kim vô địch nội dung dưới 45, nhưng chọn không thi đấu cùng nhau. Grosjean đánh cặp với Cédric Pioline. Llodra đánh cặp với Henri Leconte, nhưng bị loại ở vòng bảng. Sergi BrugueraGoran Ivanišević là đương kim vô địch nội dung trên 45, nhưng Bruguera chọn không tham dự. Ivanišević đánh cặp với Marcos Baghdatis, nhưng bị loại ở vòng bảng.

Arnaud ClémentFabrice Santoro là nhà vô địch, đánh bại Grosjean và Cédric Pioline trong trận chung kết, 6–3, 4–6, [10–7].

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết
     
A3 Pháp Sébastien Grosjean
Pháp Cédric Pioline
3 6 [7]
B4 Pháp Arnaud Clément
Pháp Fabrice Santoro
6 4 [10]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Bỉ X Malisse
Thụy Điển M Wilander
Cộng hòa Síp M Baghdatis
Croatia G Ivanišević
Pháp S Grosjean
Pháp C Pioline
Pháp M Bahrami
Pháp J Benneteau
RR T–B Set T–B Game T–B Xếp hạng
A1 Bỉ Xavier Malisse
Thụy Điển Mats Wilander
4–6, 6–0, [7–10] 7–6(7–3), 1–6, [11–13] 4–6, 6–2, [6–10] 0–3 3–6 (33%) 28–29 (49%) 4
A2 Cộng hòa Síp Marcos Baghdatis
Croatia Goran Ivanišević
6–4, 0–6, [10–7] 2–6, 5–7 6–7(5–7), 6–7(4–7) 1–2 2–5 (29%) 26–37 (41%) 3
A3 Pháp Sébastien Grosjean
Pháp Cédric Pioline
6–7(3–7), 6–1, [13–11] 6–2, 7–5 6–2, 3–6, [10–7] 3–0 6–2 (75%) 36–23 (61%) 1
A4 Pháp Mansour Bahrami
Pháp Julien Benneteau
6–4, 2–6, [10–6] 7–6(7–5), 7–6(7–4) 2–6, 6–3, [7–10] 2–1 5–3 (63%) 31–32 (49%) 2

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp G Forget
Đức T Haas
Pháp N Escudé
Pháp P-H Mathieu
Pháp H Leconte
Pháp M Llodra
Pháp A Clément
Pháp F Santoro
RR T–B Set T–B Game T–B Xếp hạng
B1 Pháp Guy Forget
Đức Tommy Haas
3–6, 7–6(7–4), [2–10] không diễn ra 3–6, 6–7(6–8) 0–2 1–4 (20%) 19–26 (42%) 3
B2 Pháp Nicolas Escudé
Pháp Paul-Henri Mathieu
6–3, 6–7(4–7), [10–2] 6–3, 6–4 4–6, 2–6 2–1 4–3 (57%) 31–29 (52%) 2
B3 Pháp Henri Leconte
Pháp Michaël Llodra
không diễn ra 3–6, 4–6 4–6, 6–7(3–7) 0–2 0–4 (0%) 17–25 (40%) 4
B4 Pháp Arnaud Clément
Pháp Fabrice Santoro
6–3, 7–6(8–6) 6–4, 6–2 6–4, 7–6(7–3) 3–0 6–0 (100%) 38–25 (60%) 1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]