Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Nam Mỹ 2014
Giao diện
| Chi tiết giải đấu | |
|---|---|
| Nước chủ nhà | Uruguay |
| Thời gian | 13 tháng 1 - 31 tháng 1 |
| Số đội | 10 (từ 1 liên đoàn) |
| Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
| Vị trí chung cuộc | |
| Vô địch | |
| Á quân | |
| Hạng ba | |
| Hạng tư | |
| Thống kê giải đấu | |
| Số trận đấu | 26 |
| Số bàn thắng | 82 (3,15 bàn/trận) |
| Vua phá lưới | |
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Nam Mỹ 2014 diễn ra tại Uruguay từ 13 tháng 1 tới 31 tháng 1 năm 2014. Đội vô địch Brasil và á quân Paraguay lọt vào vòng chung kết Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2014.[1]
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Hai đội đầu mỗi bảng lọt vào vòng đấu sau.
Giờ thi đấu là giờ địa phương (UST/UTC-2).
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]| Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 4 | 3 | 1 | 0 | 13 | 3 | +10 | 10 | |
| 4 | 2 | 2 | 0 | 5 | 2 | +3 | 8 | |
| 4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 7 | +2 | 6 | |
| 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 6 | −4 | 2 | |
| 4 | 0 | 1 | 3 | 5 | 16 | −11 | 1 |
| Brasil | 2–0 | |
|---|---|---|
| Patricia Byanca |
Chi tiết (bằng tiếng Bồ Đào Nha) |
Trọng tài: Juana Delgado (Ecuador)
| Colombia | 3–2 | |
|---|---|---|
| Manuela Gonzalez Leicy Santos |
Chi tiết (bằng tiếng Tây Ban Nha) | Gimena Lorenzo Ana Laura Millán |
Trọng tài: Melany Bermejo (Peru)
| Colombia | 2–0 | |
|---|---|---|
| Marcela Restrepo Shelly Cuan |
Chi tiết (bằng tiếng Tây Ban Nha) |
Trọng tài: Olga Miranda (Paraguay)
| Uruguay | 1–8 | |
|---|---|---|
| Stephanie Lacoste |
Chi tiết (bằng tiếng Tây Ban Nha) | Andressa Patrícia Djenifer Becker Ludmila Cassia Natália |
Trọng tài: Salomé Di Iorio (Argentina)
| Uruguay | 1–4 | |
|---|---|---|
| Gimena Lorenzo |
Chi tiết (bằng tiếng Tây Ban Nha) | María Peraza Idalys Pérez Paola Villamizar Marialba Zambrano |
Trọng tài: Juana Delgado (Ecuador)
| Chile | 1–3 | |
|---|---|---|
| Javiera Roa |
Chi tiết (bằng tiếng Tây Ban Nha) | Marialba Zambrano Michelle Romero Paola Villamizar |
Trọng tài: Melany Bermejo (Perú)
| Brasil | 3–2 | |
|---|---|---|
| Gabriela Andressa Djenifer Becker |
Chi tiết (bằng tiếng Tây Ban Nha) | Nágela María Rodríguez |
Trọng tài: Sirley Cornejo (Bolivia)
| Uruguay | 1–1 | |
|---|---|---|
| Alaídes Bonilla |
Chi tiết (bằng tiếng Tây Ban Nha) | Fernanda Araya |
Trọng tài: Salomé Di Iorio (Argentina)
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]| Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 1 | +8 | 10 | |
| 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 5 | −1 | 9 | |
| 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 5 | +1 | 6 | |
| 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 3 | +2 | 4 | |
| 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 13 | −10 | 0 |
| Ecuador | 1–0 | |
|---|---|---|
| Ambar Torres |
Chi tiết (bằng tiếng Tây Ban Nha) |
Estadio del Parque Liebig's, Fray Bentos
Trọng tài: Yanina Mujica (Venezuela)
| Paraguay | 2–0 | |
|---|---|---|
| Yennifer Alvarez Fanny Paola Godoy Duarte |
Chi tiết (bằng tiếng Tây Ban Nha) |
Estadio del Parque Liebig's, Fray Bentos
Trọng tài: Ana Marques (Brazil)
| Ecuador | 0–1 | |
|---|---|---|
| Chi tiết (bằng tiếng Tây Ban Nha) | Ana Paula Rojas |
Estadio del Parque Liebig's, Fray Bentos
Trọng tài: Gabriela Bandeira
| Argentina | 0–0 | |
|---|---|---|
| Chi tiết (bằng tiếng Tây Ban Nha) |
Estadio del Parque Liebig's, Fray Bentos
Trọng tài: María Belen Carvajal (Chile)
| Ecuador | 4–1 | |
|---|---|---|
| Adriana Barre Kelly Vera Ambar Torres |
Chi tiết (bằng tiếng Tây Ban Nha) | Scarleth Flores |
Estadio del Parque Liebig's, Fray Bentos
Trọng tài: Yanina Mujica (Venezuela)
| Argentina | 0–1 | |
|---|---|---|
| Chi tiết (bằng tiếng Tây Ban Nha) | Ana Rojas |
Estadio del Parque Liebig's, Fray Bentos
Trọng tài: Yeimi Martínez (Columbia)
| Paraguay | 3–1 | |
|---|---|---|
| Mirta Pico Jesica Martínez |
Chi tiết (bằng tiếng Tây Ban Nha) | Ambar Torres |
Estadio del Parque Liebig's, Fray Bentos
Trọng tài: Gabriela Bandeira (Uruguay)
| Perú | 1–2 | |
|---|---|---|
| Alejandra Ramos |
Chi tiết (bằng tiếng Tây Ban Nha) | Danny Pedraza Marcela Ortiz |
Estadio del Parque Liebig's, Fray Bentos
Trọng tài: Yeimi Martínez (Columbia)
| Argentina | 5–1 | |
|---|---|---|
| Erika Micaela Cabrera Cinthia Cecilia López Luana Florencia Muñoz |
Nahomí Martínez |
Estadio del Parque Liebig's, Fray Bentos
Trọng tài: María Carvajal (Chile)
| Paraguay | 4–0 | |
|---|---|---|
| Jessica Martínez Silvana Romero Tania Espínola Fabiola Delvalle |
Estadio del Parque Liebig's, Fray Bentos
Trọng tài: Ana Marques (Brasil)
Vòng chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]| Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 | 9 | |
| 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 6 | |
| 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 | 3 | |
| 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 12 | −12 | 0 |
| Paraguay | 1–0 | |
|---|---|---|
| Lorena Alonso |
Chi tiết (bằng tiếng Tây Ban Nha) |
Estadio del Parque Liebig's, Fray Bentos
Trọng tài: Salomé Di Iorio (Argentina)
| Brasil | 3–0 | |
|---|---|---|
| Andressa Liudmila Byanca |
Chi tiết (bằng tiếng Tây Ban Nha) |
Estadio del Parque Liebig's, Fray Bentos
Trọng tài: María Belen Carvajal (Chile)
| Colombia | 0–6 | |
|---|---|---|
| Chi tiết (bằng tiếng Tây Ban Nha) | Gabriela Patricia Andressa Djenifer Becker Byanca |
Estadio del Parque Liebig's, Fray Bentos
Trọng tài: Yanina Mujica (Venezuela)
| Bolivia | 0–5 | |
|---|---|---|
| Chi tiết (bằng tiếng Anh) | Jessica Martínez Marta Pico Yennifer Álvarez |
Estadio del Parque Liebig's, Fray Bentos
Trọng tài: Juana Delgado (Ecuador)
| Colombia | 4–0 | |
|---|---|---|
| Marcela Restrepo Jessica Peña Carolina Arbelaez |
Chi tiết (bằng tiếng Tây Ban Nha) |
Estadio del Parque Liebig's, Fray Bentos
| Brasil | 2–0 | |
|---|---|---|
| Andressa Ludmila |
Chi tiết (bằng tiếng Tây Ban Nha) |
Estadio del Parque Liebig's, Fray Bentos
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Brazil, Paraguay bound for Canada". FIFA. ngày 29 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải đấu trên CONMEBOL.com
- Lịch thi đấu tại CONMEBOL.com
- Giải đấu trên futbol24.com