Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1983 – Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nam
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1983
Vô địchHoa Kỳ Jimmy Connors
Á quânTiệp Khắc Ivan Lendl
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–7(2–7), 7–5, 6–0
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1982 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 1984 →

Jimmy Connors bảo vệ thành công chức vô địch khi đánh bại Ivan Lendl 6–3, 6–7(2–7), 7–5, 6–0 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1983. Đây là danh hiệu ATP thứ 100 Connors, một kì tích chưa ai đánh bại được cho đến 36 năm sau đó khi Roger Federer vô địch Dubai Mở rộng trong năm 2019.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Jimmy Connors là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Hoa Kỳ John McEnroe (Vòng bốn)
  2. Tiệp Khắc Ivan Lendl (Chung kết)
  3. Hoa Kỳ Jimmy Connors (Vô địch)
  4. Pháp Yannick Noah (Tứ kết)
  5. Thụy Điển Mats Wilander (Tứ kết)
  6. Argentina Guillermo Vilas (Vòng ba)
  7. n/a
  8. Argentina José Luis Clerc (Vòng một)
  9. Hoa Kỳ Jimmy Arias (Bán kết)
  10. Tây Ban Nha José Higueras (Vòng hai)
  11. Hoa Kỳ Gene Mayer (Vòng ba)
  12. Hoa Kỳ Johan Kriek (Vòng bốn)
  13. Hoa Kỳ Steve Denton (Vòng ba)
  14. Hoa Kỳ Eliot Teltscher (Tứ kết)
  15. Hoa Kỳ Vitas Gerulaitis (Vòng ba)
  16. Hoa Kỳ Bill Scanlon (Bán kết)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết Eight[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
16 Hoa Kỳ Bill Scanlon 3 6 4 6 7
Hoa Kỳ Mark Dickson 6 4 6 3 6
16 Hoa Kỳ Bill Scanlon 2 3 2
3 Hoa Kỳ Jimmy Connors 6 6 6
3 Hoa Kỳ Jimmy Connors 7 6 6
14 Hoa Kỳ Eliot Teltscher 6 2 2
3 Hoa Kỳ Jimmy Connors 6 62 7 6
2 Tiệp Khắc Ivan Lendl 3 77 5 0
9 Hoa Kỳ Jimmy Arias 7 4 6 1 7
4 Pháp Yannick Noah 6 6 3 6 5
9 Hoa Kỳ Jimmy Arias 2 6 1
2 Tiệp Khắc Ivan Lendl 6 7 6
5 Thụy Điển Mats Wilander 4 4 6
2 Tiệp Khắc Ivan Lendl 6 6 7

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Hoa Kỳ McEnroe 6 5 4 6 6
Hoa Kỳ Waltke 3 7 6 0 1 1 McEnroe 6 6 6
Hoa Kỳ Smith 6 3 5 Q Sadri 0 1 4
Q Hoa Kỳ Sadri 7 6 7 1 McEnroe 6 6 6
Q Áo Feigl 6 6 6 Van Patten 1 2 1
Pháp Courteau 1 2 2 Q Feigl 2 6 6 2 1
Pháp Roger-Vasselin 0 6 7 4 2 Van Patten 6 2 4 6 6
Hoa Kỳ Van Patten 6 1 5 6 6 1 McEnroe 6 6 6 3
Hoa Kỳ Wittus 1 2 2 16 Scanlon 7 7 4 6
Úc Cash 6 6 6 Cash 6 1 7 6
Úc Fitzgerald 4 7 7 1 4 Michibata 4 6 6 4
Canada Michibata 6 5 6 6 6 Cash 5 3 2
Q Hoa Kỳ Andrews 7 6 5 1 4 16 Scanlon 7 6 6
New Zealand Lewis 6 3 7 6 6 Lewis 3 3 3
Thụy Điển Sundström 6 5 2 2 16 Scanlon 6 6 6
16 Hoa Kỳ Scanlon 4 7 6 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10 Tây Ban Nha Higueras 6 6 6
Hoa Kỳ Anger 4 4 2 10 Higueras 3 4 5
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lloyd 6 3 6 6 Lloyd 6 6 7
Cộng hòa Nam Phi Mitton 2 6 2 3 Lloyd 6 5 2 6 6
Hoa Kỳ Moor 7 7 6 Moor 3 7 6 0 1
Brasil Soares 5 6 3 Moor 6 3 4 6 7
Chile Fillol, Sr. 6 2 6 2 McNamee 4 6 6 3 5
Úc McNamee 2 6 7 6 Lloyd 7 6 0 6
Cộng hòa Nam Phi Tarr 6 6 4 6 Dickson 6 7 6 7
Hoa Kỳ De Palmer 4 4 6 1 Tarr 6 1 5
Hoa Kỳ Mitchell 2 6 1 Q Visser 7 6 7
Q Cộng hòa Nam Phi Visser 6 7 6 Q Visser 3 4 4
Hoa Kỳ Dickson 6 6 6 Dickson 6 6 6
Thụy Điển Simonsson 2 2 4 Dickson 6 6 6
Hoa Kỳ Purcell 6 6 6 Purcell 3 2 4
Q Hoa Kỳ Druz 3 2 1

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 Hoa Kỳ Connors 6 6 3 6
Ấn Độ Krishnan 2 4 6 2 3 Connors 6 6 6
Thụy Điển Högstedt 6 6 6 7 Högstedt 1 2 3
Paraguay González 3 4 7 6 3 Connors 6 6 6
Tiệp Khắc Šmid 3 6 6 6 Manson 0 4 0
Hoa Kỳ Borowiak 6 1 4 2 Šmid 3 6 5 6 4
Hoa Kỳ Manson 4 7 7 4 7 Manson 6 3 7 3 6
Hoa Kỳ Kleege 6 6 6 6 6 3 Connors 7 6 6
Hoa Kỳ Fromm 6 7 1 6 Günthardt 5 4 1
Peru Arraya 4 6 6 4 Fromm 2 4 6 4
Hoa Kỳ Stockton 3 6 6 Günthardt 6 6 4 6
Thụy Sĩ Günthardt 6 7 7 Günthardt 6 6 6
Q Cộng hòa Nam Phi Steyn 6 6 5 6 11 Mayer 1 0 0
Hoa Kỳ Freeman 2 3 7 2 Q Steyn 6 1 6 4 2
Hoa Kỳ Doyle 3 3 4 11 Mayer 3 6 2 6 6
11 Hoa Kỳ Mayer 6 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Hoa Kỳ Teltscher 6 6 6
Úc McCurdy 0 4 4 14 Teltscher 6 6 5 4 6
Hoa Kỳ Giammalva, Jr. 7 6 6 Giammalva, Jr. 2 3 7 6 2
Hoa Kỳ Lapidus 5 4 4 14 Teltscher 6 6 6 6
Q Hoa Kỳ Meister 7 2 6 7 Järryd 7 3 2 4
Hoa Kỳ Winitsky 6 6 3 5 Q Meister 4 7 4 7 3
Hoa Kỳ Giammalva 1 5 6 Järryd 6 6 6 5 6
Thụy Điển Järryd 6 7 7 14 Teltscher 3 6 6 6
Hoa Kỳ Holmes 6 6 3 6 Holmes 6 1 2 1
Hoa Kỳ Lutz 3 4 6 0 Holmes 6 6 6
Thụy Điển Simonsson 4 4 6 6 6 Simonsson 2 1 3
Brasil Góes 6 6 4 1 4 Holmes 6 6 6
Hoa Kỳ Cain 6 7 6 6 Vilas 2 2 3
Hoa Kỳ Bauer 4 5 3 Cain 7 3 3 6 2
Q Cộng hòa Nam Phi Edwards 2 2 2 6 Vilas 6 6 6 2 6
6 Argentina Vilas 6 6 6

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
8 Argentina Clerc 2 3 6
Hoa Kỳ Wilkison 6 6 7 Wilkison 3 5 2
Úc Warwick 2 6 6 4 6 Warwick 6 7 6
Hoa Kỳ Gilbert 6 1 3 6 1 Warwick 0 3 3
Q Hoa Kỳ Davis 5 5 2 Nyström 6 6 6
Thụy Điển Nyström 7 7 6 Nyström 6 6 6
Hoa Kỳ Saviano 3 0 6 Kirmayr 1 3 2
Brasil Kirmayr 6 6 7 Nyström 6 3 6 0 0
Hoa Kỳ Harmon 4 6 4 6 6 9 Arias 3 6 3 6 6
Q Hoa Kỳ Austin 6 4 6 2 2 Harmon 3 2 4
Ý Ocleppo 6 7 7 Ocleppo 6 6 6
Hoa Kỳ DuPré 3 6 6 Ocleppo 6 1 2
Ý Panatta 3 3 2 9 Arias 7 6 6
Hoa Kỳ Gullikson 6 6 6 Gullikson 6 3 6 6
Q Hoa Kỳ Canter 2 3 6 2 9 Arias 3 6 7 7
9 Hoa Kỳ Arias 6 6 0 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
15 Hoa Kỳ Gerulaitis 3 3 6 7 6
Brasil Hocevar 6 6 2 5 4 15 Gerulaitis 3 6 7 6
Hoa Kỳ Buehning 3 6 6 6 2 Buehning 6 1 6 2
Hoa Kỳ Hooper 6 3 7 0 0 15 Gerulaitis 6 6 4 3 4
Hoa Kỳ Gurfein 2 3 6 7 2 Krickstein 3 3 6 6 6
Hoa Kỳ Lipton 6 6 3 5 6 Lipton 3 1 2
Hoa Kỳ Krickstein 6 6 3 4 7 Krickstein 6 6 6
Thụy Điển Edberg 3 2 6 6 6 Krickstein 3 6 3
Hoa Kỳ Gullikson 6 3 6 2 4 4 Noah 6 7 6
Tiệp Khắc Pimek 4 6 2 6 6 Pimek 4 6 2
Hoa Kỳ Teacher 3 6 0 4 Korita 6 7 6
Hoa Kỳ Korita 6 4 6 6 Korita 7 3 3 4
Q Pháp Vanier 6 6 6 4 Noah 5 6 6 6
Hoa Kỳ Van't Hof 3 1 1 Q Vanier 4 4 4
Hoa Kỳ Davis 1 6 6 4 4 Noah 6 6 6
4 Pháp Noah 6 3 7 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Thụy Điển Wilander 3 6 6 6
Pháp Forget 6 1 2 2 5 Wilander 6 6 7
Hoa Kỳ Mayotte 6 6 5 2 Gottfried 3 4 6
Hoa Kỳ Gottfried 7 2 7 6 5 Wilander 6 7 6
Q Hoa Kỳ Nelson 4 6 3 2 Acuña 4 5 1
Chile Acuña 6 1 6 6 Acuña 6 6 6
Q Hoa Kỳ Seguso 6 6 7 Q Seguso 1 3 2
Hoa Kỳ Leach 3 4 6 5 Wilander 6 6 6
Ecuador Gómez 6 6 6 Gómez 2 1 2
Hoa Kỳ Gitlin 4 1 2 Gómez 5 3 7 7 6
Pháp Moretton 7 6 7 Moretton 7 6 5 5 3
Q Hoa Kỳ Pate 6 4 6 Gómez 6 6 6
Úc Drewett 7 4 6 5 6 13 Denton 3 4 4
Pháp Tulasne 6 6 4 7 3 Drewett 2 6 3 4
Q Hoa Kỳ Gandolfo 6 4 4 13 Denton 6 3 6 6
13 Hoa Kỳ Denton 7 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12 Hoa Kỳ Kriek 5 7 7 6
Hoa Kỳ Solomon 7 5 5 4 12 Kriek 6 6 3 2 6
Nigeria Odizor 7 1 1 6 6 Bourne 4 1 6 6 1
Hoa Kỳ Bourne 6 6 6 4 7 12 Kriek 6 3 7 7 7
Brasil Motta 6 6 3 4 4 Tanner 7 6 6 6 6
Hoa Kỳ Mayer 4 3 6 6 6 Mayer 6 4 6 6 6
Hoa Kỳ Tanner 7 7 6 Tanner 7 6 2 3 7
Hoa Kỳ Brown 6 6 1 12 Kriek 2 4 1
România Năstase 6 4 6 6 6 2 Lendl 6 6 6
Hoa Kỳ Fleming 7 6 2 2 7 Fleming 5 7 1 6 1
Hoa Kỳ Amaya 6 2 3 1 Levine 7 6 6 2 6
Hoa Kỳ Levine 4 6 6 6 Levine 2 2 2
Israel Glickstein 4 2 7 6 6 2 Lendl 6 6 6
Tây Đức Westphal 6 6 6 1 0 Glickstein 1 1 2
România Segărceanu 2 0 2 2 Lendl 6 6 6
2 Tiệp Khắc Lendl 6 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]