Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2002 – Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nam
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2002
Vô địchHoa Kỳ Pete Sampras
Á quânHoa Kỳ Andre Agassi
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–4, 5–7, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2001 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 2003 →

Pete Sampras giành danh hiệu Grand Slam cuối cùng và cũng là kì Grand Slam cuối cùng khi đánh bại kình địch của anh Andre Agassi trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2002. Sampras giải nghệ sau chức vô địch. Lleyton Hewitt là đương kim vô địch, tuy nhiên bị đánh bại ở bán kết bởi Agassi.

Đáng chú ý đây là lần cuối cùng mà 8 tay vợt khác nhau xuất hiện trong 4 trận chung kết Grand Slam nội dung đơn trong cùng một năm.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Úc Lleyton Hewitt (Bán kết)
  2. Nga Marat Safin (Vòng hai)
  3. Đức Tommy Haas (Vòng bốn)
  4. Nga Yevgeny Kafelnikov (Vòng hai)
  5. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim Henman (Vòng ba)
  6. Hoa Kỳ Andre Agassi (Chung kết)
  7. Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero (Vòng ba)
  8. Tây Ban Nha Albert Costa (Vòng hai)
  9. Tây Ban Nha Carlos Moyá (Vòng hai)
  10. Pháp Sébastien Grosjean (Vòng hai)
  11. Hoa Kỳ Andy Roddick (Tứ kết)
  12. Thụy Điển Thomas Johansson (Rút lui)
  13. Thụy Sĩ Roger Federer (Vòng bốn)
  14. Cộng hòa Séc Jiří Novák (Vòng bốn)
  15. Argentina Guillermo Cañas (Rút lui)
  16. Argentina David Nalbandian (Vòng một)
  17. Hoa Kỳ Pete Sampras (Vô địch)
  18. Tây Ban Nha Àlex Corretja (Vòng ba)
  19. Bỉ Xavier Malisse (Vòng ba)
  20. Maroc Younes El Aynaoui (Tứ kết)
  21. Argentina Gastón Gaudio (Vòng ba)
  22. Chile Marcelo Ríos (Vòng ba)
  23. Đức Rainer Schüttler (Vòng một)
  24. Hà Lan Sjeng Schalken (Bán kết)
  25. Hoa Kỳ James Blake (Vòng ba)
  26. Argentina Juan Ignacio Chela (Vòng bốn)
  27. Ecuador Nicolás Lapentti (Vòng một)
  28. Chile Fernando González (Tứ kết)
  29. Thụy Điển Thomas Enqvist (Vòng ba)
  30. România Andrei Pavel (Vòng một)
  31. Tây Ban Nha Tommy Robredo (Vòng ba)
  32. Belarus Max Mirnyi (Tứ kết)
  33. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Greg Rusedski (Vòng ba)
  34. Phần Lan Jarkko Nieminen (Vòng một)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Úc Lleyton Hewitt 6 78 4 6
20 Maroc Younes El Aynaoui 1 66 6 2
1 Úc Lleyton Hewitt 4 65 77 2
6 Hoa Kỳ Andre Agassi 6 77 61 6
32 Belarus Max Mirnyi 77 3 5 3
6 Hoa Kỳ Andre Agassi 65 6 7 6
6 Hoa Kỳ Andre Agassi 3 4 7 4
17 Hoa Kỳ Pete Sampras 6 6 5 6
11 Hoa Kỳ Andy Roddick 3 2 4
17 Hoa Kỳ Pete Sampras 6 6 6
17 Hoa Kỳ Pete Sampras 78 77 6
24 Hà Lan Sjeng Schalken 66 64 2
28 Chile Fernando González 77 3 3 77 62
24 Hà Lan Sjeng Schalken 65 6 6 65 77

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Úc L Hewitt 6 6 6
Pháp N Coutelot 2 3 3 1 Úc L Hewitt 79 6 6
Q Nga I Kunitsyn 77 4 4 3 Q Israel N Okun 67 4 1
Q Israel N Okun 64 6 6 6 1 Úc L Hewitt 65 6 6 3 6
Nga N Davydenko 6 1 6 6 25 Hoa Kỳ J Blake 77 3 4 6 3
Q Bulgaria R Lukaev 4 6 4 4 Nga N Davydenko 3 6 1 3
WC Hoa Kỳ B Vahaly 77 3 3 65 25 Hoa Kỳ J Blake 6 4 6 6
25 Hoa Kỳ J Blake 63 6 6 77 1 Úc L Hewitt 6 6 7
22 Chile M Ríos 1 6 6 6 14 Cộng hòa Séc J Novák 4 2 5
Thụy Điển J Björkman 6 2 4 1 22 Chile M Ríos 6 3 6 6
LL Đức L Burgsmüller 67 0 4 Q Thụy Điển R Söderling 4 6 3 3
Q Thụy Điển R Söderling 79 6 6 22 Chile M Ríos 3 3 0r
Peru L Horna 4 63 6 4 14 Cộng hòa Séc J Novák 6 6 0
Q Hà Lan J van Lottum 6 77 4 6 Q Hà Lan J van Lottum 4 63 1
PR Hà Lan R Krajicek 1 4r 14 Cộng hòa Séc J Novák 6 77 6
14 Cộng hòa Séc J Novák 6 5

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
34 Phần Lan J Nieminen 6 3 0 2
Tây Ban Nha F Vicente 1 6 6 6 Tây Ban Nha F Vicente 7 77 6
Hàn Quốc H-t Lee 66 6 3 3 WC Hoa Kỳ M Fish 5 64 1
WC Hoa Kỳ M Fish 78 4 6 6 Tây Ban Nha F Vicente 2 6 1 2
Bỉ O Rochus 2 2 4 20 Maroc Y El Aynaoui 6 2 6 6
Maroc H Arazi 6 6 6 Maroc H Arazi 3 4 0 r
Hoa Kỳ J Morrison 78 3 2 5 20 Maroc Y El Aynaoui 6 6 2
20 Maroc Y El Aynaoui 66 6 6 7 20 Maroc Y El Aynaoui 3 7 7 77
31 Tây Ban Nha T Robredo 6 63 7 4 77 Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 6 5 5 63
Argentina M Zabaleta 2 77 5 6 65 31 Tây Ban Nha T Robredo 4 6 6 4 6
Argentina A Calleri 6 65 4 3 Brasil F Meligeni 6 3 3 6 2
Brasil F Meligeni 3 77 6 6 31 Tây Ban Nha T Robredo 1 2 5
Cộng hòa Séc J Vacek 3 4 5 Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 6 6 7
Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 6 6 7 Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 1 610 6 7 6
PR Thụy Điển M Norman 2 4 6 3 8 Tây Ban Nha A Costa 6 712 4 5 4
8 Tây Ban Nha A Costa 6 6 3 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4 Nga Y Kafelnikov 6 7 3 6
Ý D Sanguinetti 2 5 6 4 4 Nga Y Kafelnikov 3 1 1
LL Croatia M Ančić 6 3 63 7 2 Slovakia D Hrbatý 6 6 6
Slovakia D Hrbatý 4 6 77 5 3 Slovakia D Hrbatý 65 6 4 4
Ý A Gaudenzi 3 3 2r 32 Belarus M Mirnyi 77 2 6 6
Pháp A Dupuis 6 6 4 Pháp A Dupuis 4 3 6 2
Hungary A Sávolt 64 5 1r 32 Belarus M Mirnyi 6 6 3 6
32 Belarus M Mirnyi 77 7 0 32 Belarus M Mirnyi 6 77 6
19 Bỉ X Malisse 7 6 6 13 Thụy Sĩ R Federer 3 65 4
Tây Ban Nha A Montañés 5 2 2 19 Bỉ X Malisse 6 4 6 6
Pháp J Golmard 6 6 1 3 2 Hoa Kỳ V Spadea 4 6 2 2
Hoa Kỳ V Spadea 4 2 6 6 6 19 Bỉ X Malisse 6 3 4 4
Hoa Kỳ M Chang 78 3 6 77 13 Thụy Sĩ R Federer 4 6 6 6
Tây Ban Nha F Clavet 66 6 4 63 Hoa Kỳ M Chang 3 1 3
Cộng hòa Séc J Vaněk 1 3 6 5 13 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6
13 Thụy Sĩ R Federer 6 6 4 7

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Tây Ban Nha C Moyá 3 6 6 77
România A Voinea 6 4 3 64 9 Tây Ban Nha C Moyá 3 3 1
Hoa Kỳ J-M Gambill 6 2 Hoa Kỳ J-M Gambill 6 6 6
Áo J Knowle 1 1r Hoa Kỳ J-M Gambill 6 6 6
Brasil A Sá 5 61 3 21 Argentina G Gaudio 0 2 0
Tây Ban Nha F López 7 77 6 Tây Ban Nha F López 2 6 4 3
Hoa Kỳ T Martin 2 3 6 5 21 Argentina G Gaudio 6 3 6 6
21 Argentina G Gaudio 6 6 0 7 Hoa Kỳ J-M Gambill 2 3 3
30 România A Pavel 6 67 6 3 4 6 Hoa Kỳ A Agassi 6 6 6
PR Israel H Levy 1 79 4 6 6 PR Israel H Levy 6 3 64 63
WC Hoa Kỳ A Bogomolov 3 78 6 4 5 Paraguay R Delgado 4 6 77 77
Paraguay R Delgado 6 66 0 6 7 Paraguay R Delgado 2 1 2
WC Hoa Kỳ J Gimelstob 6 3 6 64 6 6 Hoa Kỳ A Agassi 6 6 6
Q Hà Lan E Kempes 4 6 3 77 3 WC Hoa Kỳ J Gimelstob 0 1 1
Hoa Kỳ R Ginepri 3 3 3 6 Hoa Kỳ A Agassi 6 6 6
6 Hoa Kỳ A Agassi 6 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 6 6 6
Q Phần Lan T Ketola 1 1 1 5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 6 6 7
Q Bỉ D Norman 4 4 6 77 6 Q Bỉ D Norman 3 4 5
Cộng hòa Séc B Ulihrach 6 6 4 65 4 5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 3 3 2
Pháp M Llodra 6 6 6 26 Argentina JI Chela 6 6 6
Argentina J Acasuso 1 2 2 Pháp M Llodra 67 3 2
Tây Ban Nha F Mantilla 2 64 2 26 Argentina JI Chela 79 6 6
26 Argentina JI Chela 6 77 6 26 Argentina JI Chela 7 4 4 4
18 Tây Ban Nha A Corretja 6 6 6 11 Hoa Kỳ A Roddick 5 6 6 6
Gruzia I Labadze 3 4 2 18 Tây Ban Nha A Corretja 7 6 6
Q Thụy Sĩ I Heuberger 6 2 7 3 77 Q Thụy Sĩ I Heuberger 5 2 1
Q Algérie S Saoudi 4 6 5 6 63 18 Tây Ban Nha A Corretja 4 1 66
Hoa Kỳ T Dent 6 3 0 6 3 11 Hoa Kỳ A Roddick 6 6 78
Hà Lan R Sluiter 3 6 6 1 6 Hà Lan R Sluiter 2 4 4
Q Hà Lan M Verkerk 62 3 4 11 Hoa Kỳ A Roddick 6 6 6
11 Hoa Kỳ A Roddick 77 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
33 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 6 4 77 6
WC Hoa Kỳ A Kim 1 6 61 3 33 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 3 77 77 63 6
Thái Lan P Srichaphan 6 6 6 Thái Lan P Srichaphan 6 62 65 77 4
WC Ấn Độ P Amritraj 1 3 0 33 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 64 6 63 6 4
Q Philippines E Taino 77 3 2 1 17 Hoa Kỳ P Sampras 77 4 77 3 6
Đan Mạch K Pless 65 6 6 6 Đan Mạch K Pless 3 5 4
Tây Ban Nha A Portas 1 4 4 17 Hoa Kỳ P Sampras 6 7 6
17 Hoa Kỳ P Sampras 6 6 6 17 Hoa Kỳ P Sampras 7 6 65 7
29 Thụy Điển T Enqvist 6 6 77 3 Đức T Haas 5 4 77 5
WC Hoa Kỳ M Boeker 2 3 63 29 Thụy Điển T Enqvist 6 77 6
Tây Ban Nha A Martín 5 6 6 78 Tây Ban Nha A Martín 1 63 0
Thụy Sĩ M Kratochvil 7 4 3 66 29 Thụy Điển T Enqvist 4 6 6 4 4
Slovakia K Kučera 60 6 2 6 6 3 Đức T Haas 6 3 3 6 6
Cộng hòa Séc R Štěpánek 77 4 6 2 1 Slovakia K Kučera 1 4 4
Tây Ban Nha D Sánchez 61 6 6 4 5 3 Đức T Haas 6 6 6
3 Đức T Haas 77 3 3 6 7

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 Tây Ban Nha JC Ferrero 77 77 3 7
Úc W Arthurs 64 62 6 5 7 Tây Ban Nha JC Ferrero 6 5 6 7
Q Argentina G Etlis 6 6 77 Q Argentina G Etlis 2 7 0 5
Q Thụy Điển B Rehnquist 3 4 63 7 Tây Ban Nha JC Ferrero 4 4 4
Đan Mạch K Carlsen 77 4 6 5 77 28 Chile F González 6 6 6
Brasil F Saretta 62 6 4 7 64 Đan Mạch K Carlsen 65 4 63
Pháp P-H Mathieu 6 61 6 4 4 28 Chile F González 77 6 77
28 Chile F González 2 77 3 6 6 28 Chile F González 6 6 6
23 Đức R Schüttler 6 77 4 0r Pháp A Clément 4 2 3
Q Pháp J-R Lisnard 3 62 6 4 Q Pháp J-R Lisnard 1 3 4
Q Đức A Waske 64 5 2 Argentina G Coria 6 6 6
Argentina G Coria 77 7 6 Argentina G Coria 6 2 5 65
Áo S Koubek 3 6 5 3 Pháp A Clément 2 6 7 77
Pháp A Clément 6 4 7 6 Pháp A Clément 6 3 4 6 6
Thụy Sĩ M Rosset 1 6 1 4 10 Pháp S Grosjean 3 6 6 2 4
10 Pháp S Grosjean 6 3 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16 Argentina D Nalbandian 1 4 4
Armenia S Sargsian 6 6 6 Armenia S Sargsian 2 6 6 65 6
Đức A Popp 77 712 6 Đức A Popp 6 3 4 77 4
Thụy Điển A Vinciguerra 64 610 2 Armenia S Sargsian 5 3 6 1
Pháp F Santoro 63 4 77 5 24 Hà Lan S Schalken 7 6 3 6
Croatia I Ljubičić 77 6 62 7 Croatia I Ljubičić 3 3 4
Úc M Philippoussis 77 6 3 3 0r 24 Hà Lan S Schalken 6 6 6
24 Hà Lan S Schalken 61 4 6 6 0 24 Hà Lan S Schalken 6 78 65 77
27 Ecuador N Lapentti 4 3 710 5 Brasil G Kuerten 3 66 77 64
Chile N Massú 6 6 68 7 Chile N Massú 6 77 4 6
Áo J Melzer 6 7 6 Áo J Melzer 4 63 6 0
WC Hoa Kỳ J Brasington 3 5 3 Chile N Massú 1 4r
Pháp J Boutter 6 65 1 0 Brasil G Kuerten 6 5
Brasil G Kuerten 3 77 6 6 Brasil G Kuerten 6 6 7
Đức N Kiefer 3 6 6 4 64 2 Nga M Safin 4 4 5
2 Nga M Safin 6 4 4 6 77

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]