Lleyton Hewitt
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
![]() | |
Tên đầy đủ | Lleyton Glynn Hewitt |
---|---|
Quốc tịch | Úc |
Nơi cư trú | Nassau, Bahamas[1] Kenthurst, Úc |
Sinh | 24 tháng 2, 1981 Adelaide, Úc |
Chiều cao | 180 cm (5 ft 11 in)[2] |
Lên chuyên nghiệp | 1997 |
Giải nghệ | 2016 |
Tay thuận | Tay phải (trái tay hai tay) |
Tiền thưởng | 20.777.859$ |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 616-262 |
Số danh hiệu | 30 |
Thứ hạng cao nhất | 1 (19 tháng 11 năm 2001) |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Úc Mở rộng | CK (2005) |
Pháp mở rộng | TK (2001, 2004) |
Wimbledon | VĐ (2002) |
Mỹ Mở rộng | VĐ (2001) |
Các giải khác | |
ATP Tour Finals | VĐ (2001, 2002) |
Thế vận hội | V3 (2012) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 125–96 |
Số danh hiệu | 3 |
Thứ hạng cao nhất | 18 (23 tháng 10 năm 2000) |
Thứ hạng hiện tại | 138 (20 tháng 6 năm 2016) |
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |
Úc Mở rộng | V3 (1998, 2000, 2016) |
Pháp Mở rộng | V2 (1999) |
Wimbledon | V3 (1999, 2012, 2014, 2015) |
Mỹ Mở rộng | VĐ (2000) |
Giải đấu đôi khác | |
Thế vận hội | TK (2008) |
Đôi nam nữ | |
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam | |
Úc Mở rộng | V1 (1998) |
Pháp Mở rộng | V3 (2000) |
Wimbledon | F (2000) |
Giải đôi nam nữ khác | |
Thế vận hội | TK (2012) |
Giải đồng đội | |
Davis Cup | VĐ (1999, 2003) |
Hopman Cup | CK (2003) |
Cập nhật lần cuối: 7.7.2016. |
Lleyton Glynn Hewitt (sinh ngày 21 tháng 2 năm 1981) là cựu tay vợt số 1 thế giới người Úc. Năm 2001, anh trở thành tay vợt trẻ nhất dành vị trí số 1. Thành tích lớn nhất của Hewitt là vô địch đơn nam US Open 2001 và Wimbledon 2002. Năm 2005, Tạp chí Tennis xếp anh ở vị trí thứ 34 trong những tay vợt xuất sắc nhất từ năm 1965.Anh đã giải nghệ vào năm 2016
Hewitt được biết đến nhiều nhờ khả năng thi đấu bền bỉ, nền thể lực dồi dào, lối đánh ổn định và khả năng di chuyển điêu luyện.
Chung kết đơn Grand Slam[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch (2)[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Giải | Đối thủ trong chung kết | Tỷ số trận chung kết |
2001 | US Open | ![]() |
7-6, 6-1, 6-1 |
2002 | Wimbledon | ![]() |
6-1, 6-3, 6-2 |
Hạng nhì (2)[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Giải | Đối thủ trong chung kết | Tỷ số trận chung kết |
2004 | US Open | ![]() |
6-0, 7-6(3), 6-0 |
2005 | Australian Open | ![]() |
1-6, 6-3, 6-4, 6-4 |
Chung kết đôi Grand Slam[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Giải | Người chơi cặp | Đối thủ trận chung kết | Tỷ số trận chung kết |
2000 | US Open | ![]() |
![]() ![]() |
6-4, 5-7, 7-6(5) |
Chung kết đơn Master Cup[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch (2)[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Địa điểm | Đối thủ trận chung kết | Tỷ số trận chung kết |
2001 | Sydney | ![]() |
6-3, 6-3, 6-4 |
2002 | Thượng Hải | ![]() |
7-5, 7-5, 2-6, 2-6, 6-4 |
Hạng nhì[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Địa điểm | Đối thủ trận chung kết | Tỷ số trận chung kết |
2004 | Houston | ![]() |
6-3, 6-2 |
Các trận chung kết đơn trong sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch (30)[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết đôi[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch (2)[sửa | sửa mã nguồn]
No. | Date | Tournament | Surface | Partnering | Opponent in the final | Score |
1. | 21 August, 2000 | Indianapolis, Mỹ | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
7-6(3), 4-6, 7-6(3) |
2. | 11 September 2000 | U.S. Open, New York | Hard | ![]() |
![]() ![]() |
6-4, 5-7, 7-6(5) |
Số tiền thưởng giành được[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Slams | ATP wins | Total wins | Earnings ($) | Money list rank |
---|---|---|---|---|---|
1999 | 0 | 1 | 1 | 411.771 | 54 |
2000 | 0 | 4 | 4 | 1.642.572 | 8 |
2001 | 1 | 5 | 6 | 3.770.618 | 1 |
2002 | 1 | 4 | 5 | 4.619.386 | 1 |
2003 | 0 | 2 | 2 | 873.598 | 15 |
2004 | 0 | 4 | 4 | 2.766.051 | 2 |
2005 | 0 | 1 | 1 | 1.459.437 | 8 |
2006 | 0 | 1 | 1 | 646.680 | 27 |
2007 | 0 | 1 | 1 | 662.075 | 30 |
Career | 2 | 24 | 26 | 17.271.212 Lưu trữ 2009-02-05 tại Archive-It | 10 Lưu trữ 2009-02-05 tại Archive-It |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Margie McDonald (11 tháng 12 năm 2009). “Lleyton Hewitt calls Bahamas home”. The Australian. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2014.
- ^ “Lleyton Hewitt”. tennis.com.au. Tennis Australia. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2016.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Kết quả những trận gần đây của Hewitt
- Thứ tự Hewitt trong bảng xếp hạng TG trong lịch sử
- Lý lịch, kết quả, thống kê
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lleyton Hewitt. |
Thể loại:
- Bản mẫu webarchive dùng lưu trữ khác
- Sinh 1981
- Nhân vật còn sống
- Nam vận động viên quần vợt Úc
- Vô địch Tennis Grand Slam đơn nam
- Vận động viên Hopman Cup
- Vô địch Wimbledon
- Vận động viên quần vợt Thế vận hội Mùa hè 2012
- Vận động viên quần vợt Thế vận hội Mùa hè 2000
- Vô địch Mỹ Mở rộng
- Vận động viên quần vợt Thế vận hội Mùa hè 2008