Giải quần vợt Wimbledon 1976 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Wimbledon 1976 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1976
Vô địchThụy Điển Björn Borg
Á quânRomânia Ilie Năstase
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–2, 9–7
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1975 · Giải quần vợt Wimbledon · 1977 →

Björn Borg đánh bại Ilie Năstase trong trận chung kết, 6–4, 6–2, 9–7 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1976.[1] Borg trở thành tay vợt đầu tiên trong Kỷ nguyên Mở vô địch đánh đơn Wimbledon mà không thua một set nào. Arthur Ashe là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở vòng bốn trước Vitas Gerulaitis.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Hoa Kỳ Arthur Ashe (Vòng bốn)
02.   Hoa Kỳ Jimmy Connors (Tứ kết)
03.   România Ilie Năstase (Chung kết)
04.   Thụy Điển Björn Borg (Vô địch)
05.   Ý Adriano Panatta (Vòng ba)
06.   Argentina Guillermo Vilas (Tứ kết)
07.   Hoa Kỳ Roscoe Tanner (Bán kết)
08.   México Raúl Ramírez (Bán kết)
09.   Hà Lan Tom Okker (Vòng ba)
10.   Úc John Newcombe (Vòng ba)
11.   Hoa Kỳ Eddie Dibbs (Rút lui)
12.   Úc Tony Roche (Vòng bốn)
13.   Chile Jaime Fillol (Vòng ba)
14.   Hoa Kỳ Brian Gottfried (Vòng bốn)
15.   Tiệp Khắc Jan Kodeš (Withdrew)
16.   Hoa Kỳ Stan Smith (Vòng bốn)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Eddie DibbsJan Kodeš rút lui vì chấn thương. Họ được thay thế bởi người Thua cuộc may mắn John HolladayMilan Holeček.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
Hoa Kỳ Vitas Gerulaitis 6 4 2 4
8 México Raúl Ramírez 4 6 6 6
8 México Raúl Ramírez 2 7 3
3 România Ilie Năstase 6 9 6
3 România Ilie Năstase 6 6 6
Hoa Kỳ Charlie Pasarell 4 2 3
3 România Ilie Năstase 4 2 7
4 Thụy Điển Björn Borg 6 6 9
6 Argentina Guillermo Vilas 3 0 2
4 Thụy Điển Björn Borg 6 6 6
4 Thụy Điển Björn Borg 6 97 6
7 Hoa Kỳ Roscoe Tanner 4 81 4
7 Hoa Kỳ Roscoe Tanner 6 6 8
2 Hoa Kỳ Jimmy Connors 4 2 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Hoa Kỳ A Ashe 7 6 7
Hoa Kỳ F Taygan 5 4 5 1 Hoa Kỳ A Ashe 7 8 9 7
Q Cộng hòa Nam Phi J Yuill 4 6 1 3 Úc A Stone 5 9 7 5
Úc A Stone 6 4 6 6 1 Hoa Kỳ A Ashe 7 6 8
Cộng hòa Nam Phi R Moore 5 6 9 5 2 Úc M Edmondson 5 2 6
Úc M Edmondson 7 4 8 7 6 Úc M Edmondson 9 9 6
Q Ấn Độ J Royappa 4 2 4 Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Farrell 8 7 4
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Farrell 6 6 6 1 Hoa Kỳ A Ashe 6 9 4 3 4
LL Tiệp Khắc M Holeček 5 1 5 Hoa Kỳ V Gerulaitis 4 8 6 6 6
Hoa Kỳ V Gerulaitis 7 6 7 Hoa Kỳ V Gerulaitis 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Cox 6 9 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Cox 3 4 4
Tây Ban Nha A Muñoz 4 8 4 Hoa Kỳ V Gerulaitis 6 6 6
Hoa Kỳ W Martin 7 6 8 6 Hoa Kỳ S Krulevitz 2 2 1
Hoa Kỳ S Stewart 9 2 6 4 Hoa Kỳ W Martin 2 3 6 8
Rhodesia C Dowdeswell 6 3 2 6 Hoa Kỳ S Krulevitz 6 6 4 9
Hoa Kỳ S Krulevitz 3 6 6 8

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 México R Ramírez 6 6 9
Q Úc C Kachel 3 4 8 8 México R Ramírez 6 8 6 6
Hoa Kỳ N Holmes 3 4 6 0 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Wayman 4 9 4 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Wayman 6 6 3 6 8 México R Ramírez 6 7 6
Tây Đức K Meiler 6 9 3 6 6 Tây Đức K Meiler 2 5 1
Hoa Kỳ M Cahill 8 7 6 3 4 Tây Đức K Meiler 6 6 6 8 8
Úc R Ruffels 9 6 6 Úc R Ruffels 8 2 4 9 6
Hoa Kỳ J McManus 7 1 1 8 México R Ramírez 9 3 6 6
10 Úc J Newcombe 8 9 6 6 Cộng hòa Nam Phi B Mitton 8 6 1 1
Q Hoa Kỳ J Hagey 9 8 4 1 10 Úc J Newcombe 6 3 8 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Feaver 6 1 6 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Feaver 3 6 9 4 4
Hoa Kỳ H Bunis 1 6 2 5 10 Úc J Newcombe 6 3 8 8
Cộng hòa Nam Phi B Mitton 7 6 1 6 Cộng hòa Nam Phi B Mitton 3 6 9 9
Pháp É Deblicker 5 2 6 4 Cộng hòa Nam Phi B Mitton 8 6 6
Ấn Độ S Menon 5 6 9 2 10 Ấn Độ S Menon 6 2 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Taylor 7 2 8 6 8

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3 România I Năstase 6 6 6
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư N Špear 2 3 2 3 România I Năstase 6 7 6
Argentina E Álvarez 2 4 2 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Ž Franulović 1 5 3
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Ž Franulović 6 6 6 3 România I Năstase 8 7 6
New Zealand B Fairlie 4 2 0 Úc K Warwick 6 5 4
Úc G Masters 6 6 6 Úc G Masters 5 4 4
Úc K Warwick 6 6 6 Úc K Warwick 7 6 6
Argentina R Cano 4 2 1 3 România I Năstase 7 6 6
13 Chile J Fillol 6 6 6 New Zealand O Parun 5 4 3
LL Hà Lan R Thung 1 2 3 13 Chile J Fillol 8 6 6 9 6
Q Úc P McNamee 3 8 2 Úc R Case 9 4 8 8 2
Úc R Case 6 9 6 13 Chile J Fillol 5 4 4
New Zealand C Lewis 8 3 7 0 New Zealand O Parun 7 6 6
Tiệp Khắc J Hřebec 6 6 5 0r New Zealand C Lewis 3 4 2
Úc J Alexander 6 8 7 6 6 New Zealand O Parun 6 6 6
New Zealand O Parun 2 9 9 1 8

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Ý A Panatta 4 6 7 6
Venezuela J Andrew 6 4 5 4 5 Ý A Panatta 9 2 3 8 6
Q Úc D Collings 4 7 2 Q Úc D Collings 7 6 6 6 1
Cộng hòa Nam Phi R Hewitt 6 5 0r 5 Ý A Panatta 9 6 4 5 4
Pháp F Jauffret 8 3 4 Hoa Kỳ C Pasarell 8 4 6 7 6
Ấn Độ V Amritraj 9 6 6 Ấn Độ V Amritraj 4 2 4
Nhật Bản J Kamiwazumi 3 1 3 Hoa Kỳ C Pasarell 6 6 6
Hoa Kỳ C Pasarell 6 6 6 Hoa Kỳ C Pasarell 2 4 6 6 7
9 Hà Lan T Okker 6 6 6 Úc P Dent 6 6 4 0 5
Hoa Kỳ A Mayer 3 2 4 9 Hà Lan T Okker 9 6 6
Argentina J Ganzábal 3 4 4 Hoa Kỳ V Amaya 7 2 3
Hoa Kỳ V Amaya 6 6 6 9 Hà Lan T Okker 4 8 4
Hoa Kỳ E van Dillen 3 6 5 3 Úc P Dent 6 9 6
Rhodesia A Pattison 6 3 7 6 Rhodesia A Pattison 2 2 5
Úc P Dent 4 5 6 9 7 Úc P Dent 6 6 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Lloyd 6 7 3 8 5

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Ba Lan W Fibak 8 6 3 6
Hoa Kỳ J Whitlinger 6 1 6 1 Ba Lan W Fibak 3 8 3
Áo H Kary 8 1 4 9 4 Tây Đức U Pinner 6 9 6
Tây Đức U Pinner 6 6 6 7 6 Tây Đức U Pinner 4 6 2 1
Q Hoa Kỳ G Reid 6 5 6 6 12 Úc A Roche 6 3 6 6
Colombia I Molina 4 7 3 4 Q Hoa Kỳ G Reid 4 2 4
Úc S Ball 8 8 4 12 Úc A Roche 6 6 6
12 Úc A Roche 9 9 6 12 Úc A Roche 4 6 7 3 4
Q Hoa Kỳ E Mayer 2 0r 6 Argentina G Vilas 6 3 5 6 6
Liên Xô A Metreveli 6 5 Liên Xô A Metreveli 6 6 6 3 11
Q Úc W Lloyd 3 4 3 Hoa Kỳ R Stockton 8 3 3 6 9
Hoa Kỳ R Stockton 6 6 6 Liên Xô A Metreveli 6 5 2 4
Pháp G Goven 5 2 4 6 Argentina G Vilas 2 7 6 6
Pakistan H Rahim 7 6 6 Pakistan H Rahim 7 3 4
Úc B Phillips-Moore 3 1 4 6 Argentina G Vilas 9 6 6
6 Argentina G Vilas 6 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Hoa Kỳ M Estep 9 2 4 7
Hoa Kỳ T Gorman 7 6 6 9 Hoa Kỳ T Gorman 1 9 3 6 4
Hoa Kỳ J Borowiak 6 4 4 4 Hoa Kỳ R Lutz 6 8 6 2 6
Hoa Kỳ R Lutz 4 6 6 6 Hoa Kỳ R Lutz 3 1 6 6 1
Q New Zealand R Simpson 5 4 4 14 Hoa Kỳ B Gottfried 6 6 3 4 6
Hoa Kỳ J Andrews 7 6 6 Hoa Kỳ J Andrews 6 9 6 4 2
Hoa Kỳ T Gullikson 6 3 2 7 14 Hoa Kỳ B Gottfried 8 7 2 6 6
14 Hoa Kỳ B Gottfried 4 6 6 9 14 Hoa Kỳ B Gottfried 2 2 5
Tây Đức J Fassbender 2 6 8 3 3 4 Thụy Điển B Borg 6 6 7
Hoa Kỳ J Delaney 6 3 6 6 6 Hoa Kỳ J Delaney 6 5 6
Úc C Dibley 6 6 6 Úc C Dibley 8 7 8
Úc P Kronk 2 3 2 Úc C Dibley 4 4 4
Cộng hòa Nam Phi F McMillan 3 3 6 4 Thụy Điển B Borg 6 6 6
Hoa Kỳ M Riessen 6 6 8 Hoa Kỳ M Riessen 2 2 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Lloyd 3 3 1 4 Thụy Điển B Borg 6 6 6
4 Thụy Điển B Borg 6 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Cộng hòa Nam Phi B Bertram 2 5 2
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư N Pilić 6 7 6 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư N Pilić 8 9 6 5 6
Paraguay V Pecci 6 6 6 Paraguay V Pecci 9 8 3 7 4
Cộng hòa Nam Phi P Cramer 3 3 4 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư N Pilić 3 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Lewis 6 2 6 1 8 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Lewis 6 4 3 3
Pháp P Proisy 4 6 2 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Lewis 3 9 9 9
Hoa Kỳ B Teacher 9 3 9 6 Hoa Kỳ B Teacher 6 7 8 8
LL Hoa Kỳ J Holladay 7 6 8 4 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư N Pilić 3 4 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Smith 3 7 7 2 7 Hoa Kỳ R Tanner 6 6 6
Brasil C Kirmayr 6 9 5 6 Brasil C Kirmayr 8 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Mottram 8 1 0r Tây Đức H-J Pohmann 6 3 3
Tây Đức H-J Pohmann 9 6 0 Brasil C Kirmayr 9 8 3 2
Q Nhật Bản K Hirai 6 6 6 7 Hoa Kỳ R Tanner 8 9 6 6
Q Liên Xô V Borisov 3 4 0 Q Nhật Bản K Hirai 3 4 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Robinson 6 5 4 7 Hoa Kỳ R Tanner 6 6 9
7 Hoa Kỳ R Tanner 8 7 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Q Liên Xô T Kakulia 6 9 6
Hungary B Taróczy 1 8 2 Q Liên Xô T Kakulia 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Drysdale 2 3 4 Cộng hòa Nam Phi C Drysdale 1 3 4
Cộng hòa Nam Phi C Drysdale 6 6 6 Q Liên Xô T Kakulia 6 6 1 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Battrick 6 6 7 16 Hoa Kỳ S Smith 8 3 6 6
Tây Đức H-J Plötz 3 3 5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Battrick 0 8 2 3
Chile P Cornejo 1 2 4 16 Hoa Kỳ S Smith 6 6 6 6
16 Hoa Kỳ S Smith 6 6 6 16 Hoa Kỳ S Smith 4 1 3
Úc R Crealy 6 2 1 6 5 2 Hoa Kỳ J Connors 6 6 6
Úc R Carmichael 4 6 6 4 7 Úc R Carmichael 6 4 4
Ai Cập I El Shafei 9 6 6 Ai Cập I El Shafei 8 6 6
Pháp J-F Caujolle 8 3 4 Ai Cập I El Shafei 4 0 3
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Warboys 5 7 3 6 6 2 Hoa Kỳ J Connors 6 6 6
Q Úc J Marks 7 5 6 4 3 Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Warboys 3 2 3
Ý A Zugarelli 1 3 2 2 Hoa Kỳ J Connors 6 6 6
2 Hoa Kỳ J Connors 6 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]