Giải quần vợt Wimbledon 2011 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Wimbledon 2011 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 2011
Vô địchSerbia Novak Djokovic
Á quânTây Ban Nha Rafael Nadal
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–1, 1–6, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 7 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2010 · Giải quần vợt Wimbledon · 2012 →

Novak Djokovic đánh bại đương kim vô địch Rafael Nadal trong trận chung kết, 6–4, 6–1, 1–6, 6–3, để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 2011.[1] Đây là danh hiệu Wimbledon đầu tiên và Grand Slam thứ ba của anh, khi trước đó đã vô địch Giải quần vợt Úc Mở rộng 20082011.

Do thất bại trước Djokovic trong trận chung kết, Nadal kết thúc chuỗi 20 trận thắng tại Wimbledon kể từ năm 2008, khi bỏ lỡ năm 2009 championships vì chấn thương. Đây cũng là lần đầu tiên kể từ năm 2002 mà cả Roger Federer lẫn Nadal không vô địch Wimbledon.

Cả Nadal và Djokovic đều hướng đến vị trí số 1 trên bảng xếp hạng ATP lần thứ hai khi giải đấu khởi tranh. Nhờ chiến thắng ở bán kết trước Jo-Wilfried Tsonga để vào chung kết, lần đầu tiên Djokovic xếp hạng thứ 1 thế giới, đánh dấu lần đầu tiên cả Federer hay Nadal không xếp hạng 1 thế giới kể từ ngày 2 tháng 2 năm 2004.

Kì Grand Slam này là Grand Slam cuối cùng của tay vợt hai lần vào chung kết Giải quần vợt Pháp Mở rộng Robin Söderling trước khi bị chẩn đoán tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn và phải giải nghệ.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Tây Ban Nha Rafael Nadal (Chung kết)
02.   Serbia Novak Djokovic (Vô địch)
03.   Thụy Sĩ Roger Federer (Tứ kết)
04.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray (Bán kết)
05.   Thụy Điển Robin Söderling (Vòng ba)
06.   Cộng hòa Séc Tomáš Berdych (Vòng bốn)
07.   Tây Ban Nha David Ferrer (Vòng bốn)
08.   Hoa Kỳ Andy Roddick (Vòng ba)
09.   Pháp Gaël Monfils (Vòng ba)
10.   Hoa Kỳ Mardy Fish (Tứ kết)
11.   Áo Jürgen Melzer (Vòng ba)
12.   Pháp Jo-Wilfried Tsonga (Bán kết)
13.   Serbia Viktor Troicki (Vòng hai)
14.   Thụy Sĩ Stanislas Wawrinka (Vòng hai)
15.   Pháp Gilles Simon (Vòng ba)
16.   Tây Ban Nha Nicolás Almagro (Vòng ba)
17.   Pháp Richard Gasquet (Vòng bốn)
18.   Nga Mikhail Youzhny (Vòng bốn)
19.   Pháp Michaël Llodra (Vòng bốn)
20.   Đức Florian Mayer (Vòng hai)
21.   Tây Ban Nha Fernando Verdasco (Vòng hai)
22.   Ukraina Alexandr Dolgopolov (Vòng một)
23.   Serbia Janko Tipsarević (Vòng một, rút lui rách cơ đùi)
24.   Argentina Juan Martín del Potro (Vòng bốn)
25.   Argentina Juan Ignacio Chela (Vòng hai)
26.   Tây Ban Nha Guillermo García-López (Vòng hai)
27.   Croatia Marin Čilić (Vòng một)
28.   Argentina David Nalbandian (Vòng ba)
29.   Nga Nikolay Davydenko (Vòng một)
30.   Brasil Thomaz Bellucci (Vòng một)
31.   Canada Milos Raonic (Vòng hai, rút lui vì chấn thương chân phải)
32.   Cộng hòa Síp Marcos Baghdatis (Vòng ba)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Tây Ban Nha Rafael Nadal 6 6 5 6
10 Hoa Kỳ Mardy Fish 3 3 7 4
1 Tây Ban Nha Rafael Nadal 5 6 6 6
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray 7 2 2 4
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray 6 6 6
Tây Ban Nha Feliciano López 3 4 4
1 Tây Ban Nha Rafael Nadal 4 1 6 3
2 Serbia Novak Djokovic 6 6 1 6
12 Pháp Jo-Wilfried Tsonga 3 63 6 6 6
3 Thụy Sĩ Roger Federer 6 77 4 4 4
12 Pháp Jo-Wilfried Tsonga 64 2 711 3
2 Serbia Novak Djokovic 77 6 69 6
Q Úc Bernard Tomic 2 6 3 5
2 Serbia Novak Djokovic 6 3 6 7

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6
Hoa Kỳ M Russell 4 2 2 1 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6
Tây Ban Nha P Andújar 6 6 1 61 1 Hoa Kỳ R Sweeting 3 2 4
Hoa Kỳ R Sweeting 3 4 6 77 6 1 Tây Ban Nha R Nadal 78 77 6
WC Luxembourg G Müller 77 77 3 6 WC Luxembourg G Müller 66 65 0
PR Đức T Haas 65 63 6 3 WC Luxembourg G Müller 2
LL Pháp M Gicquel 3 63 3 31 Canada M Raonic 3r
31 Canada M Raonic 6 77 6 1 Tây Ban Nha R Nadal 78 3 77 6
24 Argentina JM del Potro 6 6 6 24 Argentina JM del Potro 66 6 64 4
Q Ý F Cipolla 1 4 3 24 Argentina JM del Potro 67 6 6 6
Bỉ O Rochus 66 3 6 6 6 Bỉ O Rochus 79 1 0 4
Q Pháp K de Schepper 78 6 3 1 4 24 Argentina JM del Potro 710 77 7
Bồ Đào Nha F Gil 4 1 4 15 Pháp G Simon 68 65 5
WC Israel D Sela 6 6 6 WC Israel D Sela 63 4 5
Q Pháp É Roger-Vasselin 6 4 3 63 15 Pháp G Simon 77 6 7
15 Pháp G Simon 4 6 6 77

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10 Hoa Kỳ M Fish 77 77 6
Tây Ban Nha M Granollers 63 65 4 10 Hoa Kỳ M Fish 78 6 6
Đức P Kohlschreiber 6 3 3 3 Uzbekistan D Istomin 66 4 4
Uzbekistan D Istomin 4 6 6 6 10 Hoa Kỳ M Fish 6 65 6 1
Hà Lan R Haase 6 6 6 Hà Lan R Haase 3 77 2 1r
Tây Ban Nha P Riba 4 4 4 Hà Lan R Haase 6 6 4 6
Cộng hòa Séc R Štěpánek 6 6 3 66 7 21 Tây Ban Nha F Verdasco 3 4 6 2
21 Tây Ban Nha F Verdasco 2 4 6 78 9 10 Hoa Kỳ M Fish 77 6 6
25 Argentina JI Chela 6 6 66 6 6 Cộng hòa Séc T Berdych 65 4 4
Q Úc M Matosevic 4 4 78 2 25 Argentina JI Chela 0 3 4
Hoa Kỳ D Young 5 6 3 1 Hoa Kỳ A Bogomolov Jr. 6 6 6
Hoa Kỳ A Bogomolov Jr. 7 4 6 6 Hoa Kỳ A Bogomolov Jr. 2 4 3
Q Bỉ R Bemelmans 4 2 6 6 1 6 Cộng hòa Séc T Berdych 6 6 6
Pháp J Benneteau 6 6 3 4 6 Pháp J Benneteau 1 4 2
Ý F Volandri 2 2 1 6 Cộng hòa Séc T Berdych 6 6 6
6 Cộng hòa Séc T Berdych 6 6 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 4 6 6 6
Tây Ban Nha D Gimeno Traver 6 3 0 0 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 7
Đức T Kamke 6 77 5 6 Đức T Kamke 3 3 5
Slovenia B Kavčič 3 64 7 1 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 4 6 77
Ukraina S Stakhovsky 6 6 6 Croatia I Ljubičić 4 6 1 64
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Cox 2 4 4 Ukraina S Stakhovsky 4 4 2
Croatia I Ljubičić 77 3 6 6 Croatia I Ljubičić 6 6 6
27 Croatia M Čilić 62 6 3 4 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 77 6 6
17 Pháp R Gasquet 7 6 77 17 Pháp R Gasquet 63 3 2
Colombia S Giraldo 5 3 63 17 Pháp R Gasquet 6 6 6
Nga I Kunitsyn 6 6 6 Nga I Kunitsyn 1 4 4
Q Hà Lan I Sijsling 3 4 2 17 Pháp R Gasquet 6 6 6
Q Áo M Fischer 5 4 4 LL Ý S Bolelli 3 2 4
LL Ý S Bolelli 7 6 6 LL Ý S Bolelli 77 6 77
Ý P Starace 3 4 4 14 Thụy Sĩ S Wawrinka 65 3 64
14 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Pháp G Monfils 6 77 6
Đức M Bachinger 4 63 3 9 Pháp G Monfils 4 6 6 79
LL Slovenia G Žemlja 6 3 710 6 LL Slovenia G Žemlja 6 3 3 67
Q Slovakia L Lacko 4 6 68 4 9 Pháp G Monfils 3 6 3 3
WC Pháp A Clément 4 2 6 7 4 Q Ba Lan Ł Kubot 6 3 6 6
Q Ba Lan Ł Kubot 6 6 3 5 6 Q Ba Lan Ł Kubot 77 6 6
PR Croatia I Karlović 7 3 PR Croatia I Karlović 62 3 3
23 Serbia J Tipsarević 5 1r Q Ba Lan Ł Kubot 6 77 67 5 5
30 Brasil T Bellucci 63 4 2 Tây Ban Nha F López 3 65 79 7 7
Đức R Schüttler 77 6 6 Đức R Schüttler 63 77 2 2
Tây Ban Nha F López 6 7 6 Tây Ban Nha F López 77 63 6 6
Đức M Berrer 4 5 3 Tây Ban Nha F López 77 77 6
Cộng hòa Séc J Pospíšil 4 3 2 8 Hoa Kỳ A Roddick 62 62 4
România V Hănescu 6 6 6 România V Hănescu 4 3 4
Q Đức A Beck 4 66 3 8 Hoa Kỳ A Roddick 6 6 6
8 Hoa Kỳ A Roddick 6 78 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7 Tây Ban Nha D Ferrer 6 6 6
Pháp B Paire 4 4 4 7 Tây Ban Nha D Ferrer 66 6 4 6 6
Croatia I Dodig 65 0 5 LL Hoa Kỳ R Harrison 78 1 6 3 2
LL Hoa Kỳ R Harrison 77 6 7 7 Tây Ban Nha D Ferrer 6 6 6
Argentina C Berlocq 6 66 6 2 4 Q Slovakia K Beck 4 3 3
Q Slovakia K Beck 4 78 4 6 6 Q Slovakia K Beck 77 6 3 6
Kazakhstan A Golubev 3 3 0r 26 Tây Ban Nha G García López 65 4 6 4
26 Tây Ban Nha G García López 6 6 0 7 Tây Ban Nha D Ferrer 3 4 61
22 Ukraina A Dolgopolov 3 78 63 4 12 Pháp J-W Tsonga 6 6 77
PR Chile F González 6 66 77 6 PR Chile F González 6 6 6
Q Cộng hòa Nam Phi R de Voest 6 6 6 Q Cộng hòa Nam Phi R de Voest 4 4 4
Tây Ban Nha R Ramírez Hidalgo 2 3 2 PR Chile F González 3 4 3
Bulgaria G Dimitrov 7 7 77 12 Pháp J-W Tsonga 6 6 6
Q Đức C-M Stebe 5 5 65 Bulgaria G Dimitrov 77 4 4 68
LL Nhật Bản G Soeda 3 64 2 12 Pháp J-W Tsonga 64 6 6 710
12 Pháp J-W Tsonga 6 77 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16 Tây Ban Nha N Almagro 65 6 6 6
Phần Lan J Nieminen 77 3 4 4 16 Tây Ban Nha N Almagro 77 77 65 6
Hoa Kỳ J Isner 77 6 78 Hoa Kỳ J Isner 63 65 77 3
Pháp N Mahut 64 2 66 16 Tây Ban Nha N Almagro 6 3 63 3
Ấn Độ S Devvarman 6 4 18 Nga M Youzhny 4 6 77 6
Đức D Gremelmayr 4 2r Ấn Độ S Devvarman 2 4 4
Argentina J Mónaco 6 2 2 6 4 18 Nga M Youzhny 6 6 6
18 Nga M Youzhny 4 6 6 4 6 18 Nga M Youzhny 77 3 3 3
28 Argentina D Nalbandian 7 6 6 3 Thụy Sĩ R Federer 65 6 6 6
Đức J Reister 5 2 3 28 Argentina D Nalbandian 6 3 6 6
Pháp F Serra 65 3 3 Áo A Haider-Maurer 3 6 4 4
Áo A Haider-Maurer 77 6 6 28 Argentina D Nalbandian 4 2 4
Pháp A Mannarino 4 6 79 4 6 3 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6
Q Cộng hòa Ireland C Niland 6 4 67 6 4 Pháp A Mannarino 2 3 2
Kazakhstan M Kukushkin 62 4 2 3 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6
3 Thụy Sĩ R Federer 77 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Thụy Điển R Söderling 6 6 2 77
Đức P Petzschner 4 4 6 65 5 Thụy Điển R Söderling 65 3 7 6 6
Nhật Bản K Nishikori 1 64 79 3 Úc L Hewitt 77 6 5 4 4
Úc L Hewitt 6 77 67 6 5 Thụy Điển R Söderling 1 4 5
Nga I Andreev 6 77 64 4 6 Q Úc B Tomic 6 6 7
Nga T Gabashvili 4 65 77 6 3 Nga I Andreev 6 7 3 4 1
Q Úc B Tomic 7 6 7 Q Úc B Tomic 4 5 6 6 6
29 Nga N Davydenko 5 3 5 Q Úc B Tomic 6 7 6
20 Đức F Mayer 77 77 3 6 Bỉ X Malisse 1 5 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 65 61 6 4 20 Đức F Mayer 6 3 2 2
Bỉ X Malisse 6 6 6 Bỉ X Malisse 1 6 6 6
Đức M Zverev 2 3 2 Bỉ X Malisse 77 6 6
Latvia E Gulbis 3 6 612 61 11 Áo J Melzer 65 3 0
Nga D Tursunov 6 3 714 77 Nga D Tursunov 3 6 65 61
WC Colombia A Falla 6 65 2 2 11 Áo J Melzer 6 2 77 77
11 Áo J Melzer 3 77 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13 Serbia V Troicki 3 6 77 6
Argentina M González 6 0 63 3 13 Serbia V Troicki 65 4 4
Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu 6 6 6 Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu 77 6 6
Tây Ban Nha T Robredo 4 4 1 Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu 3 3 1
Brasil R Mello 3 3 6 78 6 19 Pháp M Llodra 6 6 6
Q Canada F Dancevic 6 6 4 66 2 Brasil R Mello 2 6 2 3
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Ward 3 64 3 19 Pháp M Llodra 6 4 6 6
19 Pháp M Llodra 6 77 6 19 Pháp M Llodra 3 3 3
32 Cộng hòa Síp M Baghdatis 6 6 65 4 6 2 Serbia N Djokovic 6 6 6
Hoa Kỳ J Blake 4 2 77 6 4 32 Cộng hòa Síp M Baghdatis 6 77 7
Ý A Seppi 6 6 7 Ý A Seppi 4 64 5
Tây Ban Nha A Montañés 4 4 5 32 Cộng hòa Síp M Baghdatis 4 6 3 4
Cộng hòa Nam Phi K Anderson 65 79 6 4 6 2 Serbia N Djokovic 6 4 6 6
Ukraina I Marchenko 77 67 4 6 1 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 3 4 2
Pháp J Chardy 4 1 1 2 Serbia N Djokovic 6 6 6
2 Serbia N Djokovic 6 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:ATP World Tour 2011