Giải quần vợt Wimbledon 1987 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Wimbledon 1987 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1987
Vô địchÚc Pat Cash
Á quânTiệp Khắc Ivan Lendl
Tỷ số chung cuộc7–6(7–5), 6–2, 7–5
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1986 · Giải quần vợt Wimbledon · 1988 →

Pat Cash đánh bại Ivan Lendl trong trận chung kết, 7–6(7–5), 6–2, 7–5 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1987.[1] Boris Becker là hai lần đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở vòng hai trước Peter Doohan.

Andre Agassi có lần xuất hiện đầu tiên tại Wimbledon, thất bại ở vòng một trước Henri Leconte. Agassi không tham dự Wimbledon cho đến năm 1991 vì không đồng ý với All England Club's dress code.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Tây Đức Boris Becker (Vòng hai)
02.   Tiệp Khắc Ivan Lendl (Chung kết)
03.   Thụy Điển Mats Wilander (Tứ kết)
04.   Thụy Điển Stefan Edberg (Bán kết)
05.   Tiệp Khắc Miloslav Mečíř (Vòng ba)
06.   Pháp Yannick Noah (Vòng hai)
07.   Hoa Kỳ Jimmy Connors (Bán kết)
08.   Ecuador Andrés Gómez (Vòng bốn)
09.   Pháp Henri Leconte (Tứ kết)
10.   Hoa Kỳ Tim Mayotte (Vòng ba)
11.   Úc Pat Cash (Vô địch)
12.   Hoa Kỳ Brad Gilbert (Vòng ba)
13.   Thụy Điển Joakim Nyström (Vòng ba)
14.   Tây Ban Nha Emilio Sánchez (Vòng bốn)
15.   Hoa Kỳ David Pate (Vòng hai)
16.   Hoa Kỳ Kevin Curren (Vòng hai)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Slobodan Živojinović 65 5 3
7 Hoa Kỳ Jimmy Connors 77 7 6
7 Hoa Kỳ Jimmy Connors 4 4 1
11 Úc Pat Cash 6 6 6
3 Thụy Điển Mats Wilander 3 5 4
11 Úc Pat Cash 6 7 6
11 Úc Pat Cash 77 6 7
2 Tiệp Khắc Ivan Lendl 65 2 5
Thụy Điển Anders Järryd 6 4 1 3
4 Thụy Điển Stefan Edberg 4 6 6 6
4 Thụy Điển Stefan Edberg 6 4 68 4
2 Tiệp Khắc Ivan Lendl 3 6 710 6
9 Pháp Henri Leconte 65 3 66
2 Tiệp Khắc Ivan Lendl 77 6 78

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Tây Đức B Becker 6 6 6
Tiệp Khắc K Nováček 4 2 4 1 Tây Đức B Becker 6 6 2 4
Áo A Antonitsch 6 5 2 6 7 Úc P Doohan 7 4 6 6
Úc P Doohan 4 7 6 4 9 Úc P Doohan 6 4 6 6 12
Ý C Panatta 6 6 6 6 6 Q Hoa Kỳ L Shiras 7 6 3 4 10
Hoa Kỳ J Grabb 4 7 7 4 3 Ý C Panatta 3 6 6 6
Hoa Kỳ M Kures 3 4 3 Q Hoa Kỳ L Shiras 6 7 3 7
Q Hoa Kỳ L Shiras 6 6 6 Úc P Doohan 2 4 611
Nigeria N Odizor 3 7 3 3 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư S Živojinović 6 6 713
Hoa Kỳ S Giammalva 6 6 6 6 Hoa Kỳ S Giammalva 3 3 2
Hoa Kỳ P Fleming 6 6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Bates 6 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Bates 7 7 7 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Bates 6 5 6
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư S Živojinović 3 6 6 6 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư S Živojinović 7 7 7
Q Hoa Kỳ M Flur 6 3 4 0 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư S Živojinović 3 7 6 6
Tây Ban Nha S Casal 4 6 5 15 Hoa Kỳ D Pate 6 6 4 1
15 Hoa Kỳ D Pate 6 7 7

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10 Hoa Kỳ T Mayotte 6 6 6
Pháp J-P Fleurian 2 3 3 10 Hoa Kỳ T Mayotte 6 4 6 6 6
Hoa Kỳ T Wilkison 7 6 6 6 Hoa Kỳ T Wilkison 3 6 7 2 4
Hoa Kỳ J Pugh 5 7 4 4 10 Hoa Kỳ T Mayotte 6 6 4 3 5
Thụy Điển M Pernfors 3 6 6 6 10 Thụy Điển M Pernfors 2 4 6 6 7
Hoa Kỳ R Seguso 6 3 2 7 8 Thụy Điển M Pernfors 6 6 6
Cộng hòa Nam Phi C Steyn 6 6 6 Cộng hòa Nam Phi C Steyn 3 3 2
Úc C Limberger 3 2 4 Thụy Điển M Pernfors 6 6 5 4 2
Hoa Kỳ D Goldie 3 6 4 5 7 Hoa Kỳ J Connors 1 1 7 6 6
New Zealand K Evernden 6 4 6 7 New Zealand K Evernden 6 7 6
Cộng hòa Nam Phi D Visser 3 7 6 6 Cộng hòa Nam Phi D Visser 2 6 1
Brasil L Mattar 6 6 4 4 New Zealand K Evernden 1 2 7 3
Hoa Kỳ T Witsken 3 4 3 7 Hoa Kỳ J Connors 6 6 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Shaw 6 6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Shaw 2 6 3 4
Hoa Kỳ M Davis 1 6 6 7 Hoa Kỳ J Connors 6 2 6 6
7 Hoa Kỳ J Connors 6 7 7

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3 Thụy Điển M Wilander 6 6 6
Q Cộng hòa Nam Phi G Muller 2 1 4 3 Thụy Điển M Wilander 6 6 6
Hoa Kỳ M Leach 4 4 4 Thụy Điển J Gunnarsson 2 1 2
Thụy Điển J Gunnarsson 6 6 6 3 Thụy Điển M Wilander 7 6 6
Thụy Điển J Svensson 5 6 6 2 6 Thụy Điển J Svensson 6 1 3
Q Úc S Youl 7 1 3 6 3 Thụy Điển J Svensson 4 6 3 6 8
Brasil I Kley 4 6 6 3 Cộng hòa Nam Phi E Edwards 6 3 6 3 6
Cộng hòa Nam Phi E Edwards 6 3 7 6 3 Thụy Điển M Wilander 2 77 6 7
Cộng hòa Nam Phi C van Rensburg 6 6 7 6 14 Tây Ban Nha E Sánchez 6 61 3 5
Thụy Điển T Högstedt 4 7 6 3 Cộng hòa Nam Phi C van Rensburg 6 6 6
Thụy Điển C Bergström 6 6 1 3 13 Thụy Điển C Bergström 3 2 2
Thụy Điển P Lundgren 4 2 6 6 11 Cộng hòa Nam Phi C van Rensburg 5 4 6
Peru J Yzaga 6 6 2 6 2 14 Tây Ban Nha E Sánchez 7 6 7
Tây Đức E Jelen 7 0 6 4 6 Tây Đức E Jelen 7 1 6 6 2
Q Hoa Kỳ M Bauer 4 6 2 5 14 Tây Ban Nha E Sánchez 5 6 2 7 6
14 Tây Ban Nha E Sánchez 6 3 6 7

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Úc P Cash 6 6 6
Hoa Kỳ M Freeman 0 3 2 11 Úc P Cash 7 6 6
Hoa Kỳ T Nelson 3 4 6 6 17 Úc P McNamee 5 4 2
Úc P McNamee 6 6 2 1 19 11 Úc P Cash 7 6 2 6
Q Hoa Kỳ L Scott 6 6 7 Hà Lan M Schapers 6 2 6 4
Hoa Kỳ G Holmes 4 2 6 Q Hoa Kỳ L Scott 6 3 2
Hà Lan M Schapers 7 6 6 Hà Lan M Schapers 7 6 6
Tây Ban Nha J Sánchez 5 2 2 11 Úc P Cash 6 6 6
Hoa Kỳ P Annacone 7 6 6 Pháp G Forget 2 3 4
Tiệp Khắc M Šrejber 6 4 1 Hoa Kỳ P Annacone 6 6 7 6 6
Úc W Masur 6 6 6 Úc W Masur 7 4 6 7 3
Brasil C Motta 2 4 4 Hoa Kỳ P Annacone 6 4 6 2 4
Pháp G Forget 6 6 6 Pháp G Forget 4 6 4 6 6
Áo T Muster 4 4 4 Pháp G Forget 3 7 4 6 9
Úc B Drewett 4 4 4 6 Pháp Y Noah 6 6 6 4 7
6 Pháp Y Noah 6 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Tiệp Khắc M Mečíř 6 6 7
Hoa Kỳ M De Palmer 3 2 5 5 Tiệp Khắc M Mečíř 6 6 6
Q Úc M Woodforde 4 3 6 6 6 Q Úc M Woodforde 1 3 3
Hoa Kỳ K Jones 6 6 3 3 1 5 Tiệp Khắc M Mečíř 3 3 3
Tây Đức R Osterthun 3 6 4 Thụy Điển A Järryd 6 6 6
Thụy Điển A Järryd 6 7 6 Thụy Điển A Järryd 6 6 3 6
Hoa Kỳ D Rostagno 6 6 6 Hoa Kỳ D Rostagno 0 3 6 3
Úc B Dyke 2 3 4 Thụy Điển A Järryd 77 7 64 6
Hoa Kỳ W Scanlon 4 6 6 6 6 Q Liên Xô A Volkov 65 5 77 4
Q Nigeria T Mmoh 6 7 2 4 4 Hoa Kỳ W Scanlon 6 6 2
Q Hoa Kỳ L Stefanki 4 6 3 4 Q Liên Xô A Volkov 7 7 6
Q Liên Xô A Volkov 6 4 6 6 Q Liên Xô A Volkov 7 0 6 6
Hoa Kỳ G Donnelly 6 6 5 6 12 Hoa Kỳ B Gilbert 6 6 3 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Bailey 3 7 7 7 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Bailey 2 2 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Bale 6 4 3 12 Hoa Kỳ B Gilbert 6 6 6
12 Hoa Kỳ B Gilbert 7 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13 Thụy Điển J Nyström 6 6 6 6
Thụy Điển H Sundström 2 7 4 3 13 Thụy Điển J Nyström 6 6 6
Tiệp Khắc T Šmid 6 6 6 6 Tiệp Khắc T Šmid 3 1 4
Q Úc D Tyson 4 4 7 3 13 Thụy Điển J Nyström 7 3 0 6
Tây Đức A Maurer 6 6 6 5 11 Thụy Sĩ J Hlasek 5 6 6 7
Tây Đức C-U Steeb 4 7 4 7 9 Tây Đức A Maurer 3 6 3 3
Úc J Fitzgerald 1 4 6 Thụy Sĩ J Hlasek 6 3 6 6
Thụy Sĩ J Hlasek 6 6 7 Thụy Sĩ J Hlasek 3 77 1 4
Ý S Colombo 3 5 6 4 Thụy Điển S Edberg 6 65 6 6
Hoa Kỳ M Anger 6 7 7 Hoa Kỳ M Anger 6 6 6
Tây Đức M Westphal 3 1 3 Ấn Độ R Krishnan 2 4 2
Ấn Độ R Krishnan 6 6 6 Hoa Kỳ M Anger 6 2 2
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Botfield 1 1 2 4 Thụy Điển S Edberg 7 6 6
Hoa Kỳ M Purcell 6 6 6 Hoa Kỳ M Purcell 4 3 4
Thụy Điển S Eriksson 0 0 0 4 Thụy Điển S Edberg 6 6 6
4 Thụy Điển S Edberg 6 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 Ecuador A Gómez 6 6 7
Áo H Skoff 4 4 6 8 Ecuador A Gómez 6 6 7
Hoa Kỳ J Canter 7 3 4 4 Thụy Điển U Stenlund 3 2 6
Thụy Điển U Stenlund 6 6 6 6 8 Ecuador A Gómez 6 6 3 7
Q Hoa Kỳ K Flach 6 6 6 Q Hoa Kỳ K Flach 4 3 6 5
Q Argentina R Saad 1 4 4 Q Hoa Kỳ K Flach 3 6 7 6
Hoa Kỳ J Sadri 6 6 6 Hoa Kỳ J Sadri 6 3 6 3
Thụy Điển J Carlsson 1 4 1 8 Ecuador A Gómez 5 5 5
Israel G Bloom 6 6 6 9 Pháp H Leconte 7 7 7
Tây Đức P Kühnen 3 3 2 Israel G Bloom 3 2 6 6 6
Tây Đức P Vojtisek 5 3 0 Canada M Laurendeau 6 6 1 3 4
Canada M Laurendeau 7 6 6 Israel G Bloom 3 6 5
Israel A Mansdorf 6 7 6 9 Pháp H Leconte 6 7 7
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Fulwood 2 5 1 Israel A Mansdorf 2 6 6 6 2
Hoa Kỳ A Agassi 2 1 2 9 Pháp H Leconte 6 7 2 1 6
9 Pháp H Leconte 6 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16 Hoa Kỳ K Curren 7 7 6
Hoa Kỳ B Testerman 6 6 3 16 Hoa Kỳ K Curren 4 6 3 2
Tây Ban Nha J Avendaño 2 1 6 4 Hoa Kỳ J Kriek 6 3 6 6
Hoa Kỳ J Kriek 6 6 4 6 Hoa Kỳ J Kriek 5 6 6 6 8
Tây Ban Nha D de Miguel 1 1 3 Hoa Kỳ S Davis 7 4 7 1 6
Hoa Kỳ S Davis 6 6 6 Hoa Kỳ S Davis 6 6 6
Tây Đức D Keretić 2 3 5 WC Ấn Độ V Amritraj 3 0 4
WC Ấn Độ V Amritraj 6 6 7 Hoa Kỳ J Kriek 3 64 2
Q Liên Xô A Olhovskiy 6 2 6 5 2 Tiệp Khắc I Lendl 6 77 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Castle 7 6 4 7 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Castle 4 6 3 4
Thụy Sĩ R Stadler 7 6 3 6 Q Hoa Kỳ R Reneberg 6 4 6 6
Q Hoa Kỳ R Reneberg 6 7 6 7 Q Hoa Kỳ R Reneberg 4 7 3 6
Ý P Canè 6 6 7 6 2 Tiệp Khắc I Lendl 6 6 6 7
Hoa Kỳ J Arias 7 2 6 3 Ý P Canè 6 6 7 5 1
Q Tây Đức C Saceanu 2 6 3 5 2 Tiệp Khắc I Lendl 3 7 6 7 6
2 Tiệp Khắc I Lendl 6 3 6 7

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]