Giải quần vợt Wimbledon 1923 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Wimbledon 1923 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1923
Vô địchHoa Kỳ Bill Johnston
Á quânHoa Kỳ Frank Hunter
Tỷ số chung cuộc6–0, 6–3, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt133
Số hạt giống
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1922 · Giải quần vợt Wimbledon · 1924 →

Bill Johnston đánh bại Frank Hunter 6–0, 6–3, 6–1 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1923. Giải gồm 133 tay vợt và một vòng loại gồm 5 trận đấu để đưa tổng số tay vợt còn lại 128 người.[1] Gerald Patterson là đương kim vô địch, tuy nhiên không tham gia.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
Cộng hòa Ireland Cecil Campbell 1 7 2 2
Hoa Kỳ Bill Johnston 6 5 6 6
Hoa Kỳ Bill Johnston 6 6 6
Cộng hòa Nam Phi Brian Norton 4 2 4
Cộng hòa Nam Phi Brian Norton 7 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Max Woosnam 5 3 2
Hoa Kỳ Bill Johnston 6 6 6
Hoa Kỳ Frank Hunter 0 3 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland DM Evans 2 6 5
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gordon Lowe 6 8 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gordon Lowe 3 5 4
Hoa Kỳ Frank Hunter 6 7 6
Hoa Kỳ Frank Hunter 3 4 6 6 6
Tây Ban Nha Manuel de Gomar 6 6 1 3 2

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Pháp René Lacoste 6 6 6
Ba Lan DS Menda 0 4 1 Pháp R Lacoste 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland AH McCormick 4 0 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Dash 1 3 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Royden Dash 6 6 6 Pháp R Lacoste 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland LF Davin 6 6 4 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland AW Davson 2 2 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland FR Scovel 2 4 6 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland LF Davin 6 2 5
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland AW Davson 6 6 3 2 9 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland AW Davson 8 6 7
Thụy Sĩ Hector Fisher 4 4 6 6 7 Pháp R Lacoste 6 6 3 2 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland PC Chase 1 2 4 Cộng hòa Ireland C Campbell 1 3 6 6 6
Ấn Độ Syed Mohammad Hadi 6 6 6 Ấn Độ SM Hadi 1 6 6 3 5
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland RH Hotham 3 0 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Macpherson 6 2 3 6 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Macpherson 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Macpherson 3 1 4
Cộng hòa Ireland Cecil Campbell Cộng hòa Ireland C Campbell 6 6 6
New Zealand TR Quill w/o Cộng hòa Ireland C Campbell 7 6 8
Cộng hòa Nam Phi Gerald Sherwell 7 6 6 Cộng hòa Nam Phi G Sherwell 5 1 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland RF Scovell 5 3 2

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Neville Willford 2 3 6 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland George Stoddart 6 6 1 1r Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Willford 3 3 2
Pháp Jacques Brugnon 6 6 6 Pháp J Brugnon 6 6 6
Úc BE Henty 4 4 3 Pháp J Brugnon 4 1 2
Argentina Guillermo Robson 0 1 2 Hoa Kỳ V Richards 6 6 6
Ấn Độ Sydney Jacob 6 6 6 Ấn Độ S Jacob 2 3 6
Bỉ Jean Washer 1 3 2 Hoa Kỳ V Richards 6 6 8
Hoa Kỳ Vincent Richards 6 6 6 Hoa Kỳ V Richards 4 3 5
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Fox 2 7 6 3 6 Hoa Kỳ W Johnston 6 6 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland William Radcliffe 6 5 0 6 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Fox 1 4 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gerry Millard 5 6 4 5 Cộng hòa Nam Phi P Spence 6 6 8
Cộng hòa Nam Phi Pat Spence 7 2 6 7 Cộng hòa Nam Phi P Spence 0 1 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Douglas Watson 5 6 7 4 Hoa Kỳ W Johnston 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Leighton Crawford 7 3 5 1r Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Watson 1 2 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Teddy Higgs 4 2 1 Hoa Kỳ W Johnston 6 6 9
Hoa Kỳ Bill Johnston 6 6 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Latchford 1 3 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Patrick Wheatley 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland P Wheatley 6 9 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Humphrey Milford 6 7 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Milford 3 7 4
Hoa Kỳ JP Carleton 2 5 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland P Wheatley 6 6 1 1 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Major Ritchie 2 4 3 Cộng hòa Nam Phi B Norton 3 8 6 6 6
Cộng hòa Nam Phi Brian Norton 6 6 6 Cộng hòa Nam Phi B Norton 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Royden Wilkinson 3 2 6 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland V Penman 0 3 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Victor Penman 6 6 2 6 Cộng hòa Nam Phi B Norton 6 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland GW Grounsell 6 2 6 1 4 Pháp J Borotra 3 5 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Francis Stowe 3 6 4 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland F Stowe 2 3 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Scotter Owen 0 2 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland W Crawley 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Walter Crawley 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland W Crawley 6 2 6 5 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland HR Fussell 6 6 6 Pháp J Borotra 3 6 3 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland P Marsden 4 3 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland HR Fussell 3 5 6
Pháp Jean Borotra 6 6 1 9 Pháp J Borotra 6 6 8
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland James Legg 4 1 6 7

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Belgrave 3 4 4
Canada Henry Mayes 6 6 6 Canada H Mayes 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland EG Bisseker 2 5 4 New Zealand F Fisher 2 2 0
New Zealand Frank Fisher 6 7 6 Canada H Mayes 6 6 6
Argentina Carlos Caminos Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland JT Baines 1 4 3
Hoa Kỳ John Van Ryn w/o Argentina C Caminos 4 4 4
Úc Denis Browne 7 1 2 0 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland JT Baines 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland JT Baines 5 6 6 6 Canada H Mayes 4 6 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Theodore Mavrogordato 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Woosnam 6 8 6
Úc GP Sayers 3 3 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Mavrogordato 7 1 3 8
Cộng hòa Ireland Harold Price 0 2 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Woosnam 5 6 6 10
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Max Woosnam 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Woosnam 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland WHM Aitken 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Hillyard 4 3 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lionel Alderson [a] 2 3 0 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland WHM Aitken 5 5 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Brierley [a] 1 2 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Hillyard 7 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jack Hillyard [a] 6 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland JM Bell [a] 9 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland JA Dean [a] 7 5 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland JM Bell 6 5 3 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Moss 4 6 2 Đan Mạch H Larsen 4 7 6 6
Đan Mạch Henning Larsen 6 8 6 Đan Mạch H Larsen 4 4 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John Cecil Masterman 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland JC Masterman 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Henry Standring 2 0 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland JC Masterman 4 6 1 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland JF Philpotts 1 0 0 Thụy Điển C-E von Braun 6 4 6 0 3
Thụy Điển Carl-Erik von Braun 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland JC Masterman 7 0 1 7 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Alex Drew 6 2 4 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland DM Evans 5 6 6 5 9
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Charles Kingsley 4 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Kingsley 3 2 8 8 1
Ấn Độ Athar Ali Fyzee 6 4 2 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland DM Evans 6 6 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland DM Evans 2 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland DM Evans 7 6 4 6
Ấn Độ Donald Rutnam 7 6 3 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Dudley 5 3 6 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lewis Deane 5 1 6 3 Ấn Độ D Rutnam 4 7 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Field 2 5 6 6 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Dudley 6 9 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ambrose Dudley 6 7 2 4 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Yencken 6 0 3 5
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Roy Poland 1 6 6 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Poland 4 7 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Leslie Godfree 1 6 0 6 9 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Godfree 6 9 6
România Nicolae Mișu 6 4 6 2 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Godfree 4 5 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Victor Cazalet 3 6 1 6 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Berger 6 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Berger 6 3 6 1 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Berger 6 6 3 4 8
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eric Portlock 5 3 6 6 1 Hoa Kỳ U Kramet 1 2 6 6 6
Hoa Kỳ U Kramet 7 6 4 3 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Berger 4 6 1 6
Cộng hòa Ireland F Crosbie 0 7 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Lowe 6 3 6 8
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Brian Gilbert 6 9 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland B Gilbert 5 4 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gordon Lowe 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Lowe 7 6 8
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sydney Watts 3 2 0 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Lowe 6 8 3 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Monty Temple 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Lycett 1 6 6 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Simons 3 0 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Temple 4 4 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Randolph Lycett 6 6 1 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Lycett 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ulysses Williams 3 1 6 1

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eliot Crawshay-Williams 6 3 12 1 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vincent Burr 4 6 10 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland V Burr 7 0 1 3
Tây Ban Nha Eduardo Flaquer 5 4 1 Hoa Kỳ F Hunter 5 6 6 6
Hoa Kỳ Frank Hunter 7 6 6 Hoa Kỳ F Hunter 8 6 7
Argentina Ronaldo Boyd 0 0 0 Ấn Độ AH Fyzee 6 3 5
Ấn Độ Ali Hassan Fyzee 6 6 6 Ấn Độ AH Fyzee 6 6 1 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Charles Dixon 3 2 0r Pháp P Féret 3 3 6 4
Pháp Paul Féret 6 6 0 Hoa Kỳ F Hunter 9 6 8
Pháp Antoine Gentien 8 4 0 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Dicks 7 4 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Norman Dicks 10 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Dicks 6 6 6 1 9
Úc Noel Heath 6 5 2 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland P Davson 8 3 2 6 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Percival Davson 1 7 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Dicks 7 6 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland HA Carless 1 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland HA Carless 5 4 5
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Noel Turnbull 6 3 4 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland HA Carless 6 6 3 5 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Alex Blair 6 5 10 1 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Stoker 0 0 6 7 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hew Stoker 2 7 8 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cecil Tindell-Green 9 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Brian Helmore 7 1 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Tindell-Green 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Clinton McIlquham 3 4 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland W Swinden 4 0 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bill Swinden 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Tindell-Green 6 4 2
Tây Ban Nha Manuel de Gomar 4 6 6 6 Tây Ban Nha M de Gomar 8 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Thomas Bevan 6 2 2 3 Tây Ban Nha M de Gomar 6 6 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Alfred Ingram 6 3 6 3 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Ingram 4 4 5
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland George Golding 1 6 1 6 5 Tây Ban Nha M de Gomar 4 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Donald Greig 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Greig 6 0 1 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland George Thomas 4 4 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Greig 6 6 6
Ấn Độ EBN Taylor 6 2 6 6 6 Ấn Độ EBN Taylor 4 2 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Clive Branfoot 3 6 8 1 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Greig 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Charles Roupell 6 7 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland CP Luck 1 4 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland RG Bernard 0 5 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Roupell 6 2 6 4 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mark Hick 3 4 5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland CP Luck 3 6 4 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland CP Luck 6 6 7

Preliminary round[sửa | sửa mã nguồn]

Player 1 Winning Score Player 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lionel Alderson Walkover Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland EO Anderson
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland CJ Brierley 6–1, 6–2, 3–6, 10–8 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Keats Lester
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jack Hillyard 6–3, 6–2, 7–5 Argentina Alfredo Villegas
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland JM Bell 6–0, 6–2, 6–2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland SM Lahey-Bean
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland JA Dean Walkover Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Leonard Lyle

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e Played và won a preliminary round to qualify for the first round

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • [1] Kết quả trên Wimbledon.com