Giải quần vợt Wimbledon 2012 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 2012
Vô địchThụy Sĩ Roger Federer
Á quânVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray
Tỷ số chung cuộc4–6, 7–5, 6–3, 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ trên 45
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2011 · Giải quần vợt Wimbledon · 2013 →

Novak Djokovic là đương kim vô địch, nhưng thua Roger Federer ở bán kết trong trận đối đầu đầu tiên của họ trên mặt sân cỏ.

Hạt giống số 2 Rafael Nadal thất bại ở vòng hai, là thất bại sớm nhất của anh ở một Grand Slam kể từ Giải quần vợt Wimbledon 2005. Andy Murray trở thành tay vợt nam của Anh đầu tiên lọt vào chung kết Wimbledon từ sau Bunny Austin năm 1938 [1]

Roger Federer đánh bại tay vợt chủ nhà được ưa thích Andy Murray 4–6, 7–5, 6–3, 6–4 để đạt tới đồng kỷ lục vô địch Wimbledon 7 lần và lập kỷ lục mới 17 lần vô địch Grand Slam, như Pete Sampras.[2] Với chiến thắng này, Federer cũng giành lại vị trí số 1 thế giới.[3][4]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Tứ kết, bán kết và chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Quarterfinals Semifinals Final
                     
1 Serbia Novak Djokovic 6 6 6
31 Đức Florian Mayer 4 1 4
1 Serbia Novak Djokovic 3 6 4 3
3 Thụy Sĩ Roger Federer 6 3 6 6
3 Thụy Sĩ Roger Federer 6 6 6
26 Nga Mikhail Youzhny 1 2 2
3 Thụy Sĩ Roger Federer 4 7 6 6
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray 6 5 3 4
7 Tây Ban Nha David Ferrer 77 66 4 64
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray 65 78 6 77
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray 6 6 3 7
5 Pháp Jo-Wilfried Tsonga 3 4 6 5
5 Pháp Jo-Wilfried Tsonga 77 4 77 6
27 Đức Philipp Kohlschreiber 65 6 63 2

Nhánh trên[sửa | sửa mã nguồn]

Section 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Serbia N Djokovic 6 6 6
Tây Ban Nha JC Ferrero 3 3 1 1 Serbia N Djokovic 6 6 6
Hoa Kỳ R Harrison 4 6 6 6 Hoa Kỳ R Harrison 4 4 4
Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu 6 3 4 2 1 Serbia N Djokovic 4 6 6 6
PR Đức B Becker 64 7 6 6 28 Cộng hòa Séc R Štepánek 6 2 2 2
Hoa Kỳ J Blake 77 5 0 4 PR Đức B Becker 2 64 3
Ukraina S Stakhovsky 1 0r 28 Cộng hòa Séc R Štepánek 6 77 6
28 Cộng hòa Séc R Štepánek 6 1 1 Serbia N Djokovic 6 6 6
24 Tây Ban Nha M Granollers 5 65 6 6 6 Serbia V Troicki 3 1 3
Serbia V Troicki 7 77 3 2 8 Serbia V Troicki 6 4 5 77 6
Slovakia M Kližan 7 3 78 1 11 Slovakia M Kližan 4 6 7 63 4
Argentina JI Chela 5 6 66 6 9 Serbia V Troicki 7 7 6
Pháp J Chardy 6 6 1 15 Argentina J Mónaco 5 5 3
Ý F Volandri 0 1 0r Pháp J Chardy 2 6 3 63
Argentina L Mayer 4 65 65 15 Argentina J Mónaco 6 3 6 77
15 Argentina J Mónaco 6 77 77

Section 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12 Tây Ban Nha N Almagro 64 3 77 6 6
Bỉ O Rochus 77 6 64 2 4 12 Tây Ban Nha N Almagro 6 5 6 6
Q Pháp G Rufin 6 3 5 6 6 Q Pháp G Rufin 2 7 2 4
Bỉ S Darcis 4 6 7 4 4 12 Tây Ban Nha N Almagro 3 4 4
Argentina C Berlocq 5 77 3 62 18 Pháp R Gasquet 6 6 6
Q Bỉ R Bemelmans 7 64 6 77 Q Bỉ R Bemelmans 3 4 4
Đức T Kamke 2 2 2 18 Pháp R Gasquet 6 6 6
18 Pháp R Gasquet 6 6 6 18 Pháp R Gasquet 3 1 6 2
31 Đức F Mayer 77 6 6 31 Đức F Mayer 6 6 3 6
Nga D Tursunov 63 2 3 31 Đức F Mayer 3 3 6 6 6
Đức P Petzschner 6 6 6 Đức P Petzschner 6 6 4 2 4
Slovenia B Kavčič 4 4 2 31 Đức F Mayer 77 3 2 6 7
Q Ý S Bolelli 6 3 3 3 Q Ba Lan J Janowicz 65 6 6 3 5
Q Ba Lan J Janowicz 3 6 6 6 Q Ba Lan J Janowicz 2 6 3 77 9
Latvia E Gulbis 77 77 77 Latvia E Gulbis 6 4 6 62 7
6 Cộng hòa Séc T Berdych 65 64 64

Section 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6
Tây Ban Nha A Ramos 1 1 1 3 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6
Ý F Fognini 3 6 6 7 Ý F Fognini 1 3 2
Pháp M Llodra 6 3 4 5 3 Thụy Sĩ R Federer 4 63 6 78 6
Q Tây Ban Nha A Menéndez Maceiras 3 1 67 29 Pháp J Benneteau 6 77 2 66 1
Q Hoa Kỳ M Russell 6 6 79 Q Hoa Kỳ M Russell 64 6 4 5
Luxembourg G Müller 2 5 64 29 Pháp J Benneteau 77 2 6 7
29 Pháp J Benneteau 6 7 77 3 Thụy Sĩ R Federer 77 6 4 6
17 Tây Ban Nha F Verdasco 77 6 7 Bỉ X Malisse 61 1 6 3
Q Đài Bắc Trung Hoa J Wang 63 4 5 17 Tây Ban Nha F Verdasco 77 77 3 6
WC Slovenia G Žemlja 6 3 77 6 WC Slovenia G Žemlja 64 64 6 3
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Goodall 4 6 63 4 17 Tây Ban Nha F Verdasco 6 65 1 6 3
Bỉ X Malisse 6 6 7 Bỉ X Malisse 1 77 6 4 6
Úc M Matosevic 2 2 5 Bỉ X Malisse 6 6 77
Pháp P-H Mathieu 3 4r 13 Pháp G Simon 4 4 65
13 Pháp G Simon 6 5

Section 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 Hoa Kỳ J Isner 4 79 6 67 5
Colombia A Falla 6 67 3 79 7 Colombia A Falla 6 6 4 4 7
Ý P Lorenzi 3 7 77 5 2 Pháp N Mahut 4 3 6 6 5
Pháp N Mahut 6 5 63 7 6 Colombia A Falla 3 4 6 65
Nga I Andreev 1 77 79 7 Uzbekistan D Istomin 6 6 3 77
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland O Golding 6 64 67 5 Nga I Andreev 3 63 6 2
Uzbekistan D Istomin 62 6 3 6 8 Uzbekistan D Istomin 6 77 4 6
23 Ý A Seppi 77 4 6 3 6 Uzbekistan D Istomin 3 7 4 77 5
26 Nga M Youzhny 4 6 6 6 26 Nga M Youzhny 6 5 6 65 7
Hoa Kỳ D Young 6 3 2 3 26 Nga M Youzhny 6 6 6
Q Tây Ban Nha I Cervantes Huegun 2 64 6 6 6 Q Tây Ban Nha I Cervantes Huegun 1 3 4
Ý F Cipolla 6 77 3 2 1 26 Nga M Youzhny 6 6 3 6
Q Hoa Kỳ R Sweeting 6 2 8 Serbia J Tipsarević 3 4 6 3
Ý P Starace 2 0r Q Hoa Kỳ R Sweeting 7 5 4 2
Argentina D Nalbandian 4 64 2 8 Serbia J Tipsarević 5 7 6 6
8 Serbia J Tipsarević 6 77 6

Nhánh dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Section 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 Tây Ban Nha D Ferrer 77 6 6
Q Đức D Brown 65 4 4 7 Tây Ban Nha D Ferrer 77 6 6
Q Pháp K de Schepper 6 6 6 Q Pháp K de Schepper 61 2 4
Đức M Bachinger 4 2 2 7 Tây Ban Nha D Ferrer 2 710 6 6
LL Hoa Kỳ W Odesnik 3 6 77 3 4 30 Hoa Kỳ A Roddick 6 68 4 3
Đức B Phau 6 3 63 6 6 Đức B Phau 3 61 3
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Baker 61 4 5 30 Hoa Kỳ A Roddick 6 77 6
30 Hoa Kỳ A Roddick 77 6 7 7 Tây Ban Nha D Ferrer 6 6 6
19 Nhật Bản K Nishikori 7 6 6 9 Argentina JM del Potro 3 2 3
Kazakhstan M Kukushkin 5 3 4 19 Nhật Bản K Nishikori 6 7 6
Q Nga A Kuznetsov 6 63 4 6 4 Q Pháp F Serra 3 5 2
Q Pháp F Serra 3 77 6 4 6 19 Nhật Bản K Nishikori 3 63 1
Nhật Bản G Soeda 6 6 6 9 Argentina JM del Potro 6 77 6
Nga I Kunitsyn 3 2 1 Nhật Bản G Soeda 2 3 6 4
Hà Lan R Haase 4 6 63 5 9 Argentina JM del Potro 6 6 1 6
9 Argentina JM del Potro 6 3 77 7

Section 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16 Croatia M Čilić 6 3 6 6
Đức C-M Stebe 4 6 3 2 16 Croatia M Čilić 77 6 6
Nhật Bản T Ito 66 3 3 Ba Lan Ł Kubot 64 2 1
Ba Lan Ł Kubot 78 6 6 16 Croatia M Čilić 78 6 62 63 17
Canada V Pospisil 5 77 3 4 Hoa Kỳ S Querrey 66 4 77 77 15
Hoa Kỳ S Querrey 7 65 6 6 Hoa Kỳ S Querrey 63 79 710 6
Colombia S Giraldo 4 4 4 21 Canada M Raonic 77 67 68 4
21 Canada M Raonic 6 6 6 16 Croatia M Čilić 5 2 3
32 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 5 63 77 3 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 7 6 6
Bulgaria G Dimitrov 7 77 64 6 Bulgaria G Dimitrov 5 1r
Tây Ban Nha A Montañés 2 4 4 Cộng hòa Síp M Baghdatis 7 4
Cộng hòa Síp M Baghdatis 6 6 6 Cộng hòa Síp M Baghdatis 5 6 5 1
Croatia I Karlović 6 6 77 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 7 3 7 6
Israel D Sela 4 4 65 Croatia I Karlović 5 77 2 64
Nga N Davydenko 1 1 4 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 7 65 6 77
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 6

Section 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Pháp J-W Tsonga 6 6 6
WC Úc L Hewitt 3 4 4 5 Pháp J-W Tsonga 63 6 6 6
Pháp É Roger-Vasselin 77 3 64 7 8 Tây Ban Nha G García-López 77 4 1 3
Tây Ban Nha G García-López 62 6 77 5 10 5 Pháp J-W Tsonga 6 6 6
Slovakia L Lacko 77 6 6 Slovakia L Lacko 4 3 3
România A Ungur 64 1 3 Slovakia L Lacko 6 64 3 6 6
Áo J Melzer 3 77 2 6 8 Áo J Melzer 4 77 6 3 4
25 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 62 6 4 6 5 Pháp J-W Tsonga 4 77 6 6
20 Úc B Tomic 6 3 4 4 10 Hoa Kỳ M Fish 6 64 4 4
WC Bỉ D Goffin 3 6 6 6 WC Bỉ D Goffin 4 6 6 6
Q Hoa Kỳ J Levine 6 66 6 6 Q Hoa Kỳ J Levine 6 4 1 3
Slovakia K Beck 4 78 3 2 WC Bỉ D Goffin 3 66 66
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Ward 4 6 3 6 6 10 Hoa Kỳ M Fish 6 78 78
Tây Ban Nha P Andújar 6 0 6 3 3 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Ward 3 7 4 77 3
Tây Ban Nha R Ramírez Hidalgo 63 5 61 10 Hoa Kỳ M Fish 6 5 6 63 6
10 Hoa Kỳ M Fish 77 7 77

Section 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Tây Ban Nha F López 64 6 65 4
Phần Lan J Nieminen 77 3 77 6 Phần Lan J Nieminen 0 2 4
Q Hoa Kỳ B Baker 77 6 6 Q Hoa Kỳ B Baker 6 6 6
Bồ Đào Nha R Machado 62 4 0 Q Hoa Kỳ B Baker 6 4 6 6
Úc M Ebden 1 3 77 3 Pháp B Paire 4 6 1 3
Pháp B Paire 6 6 61 6 Pháp B Paire 77 6 6
Nga A Bogomolov Jr. 3 4 5 22 Ukraina A Dolgopolov 62 4 4
22 Ukraina A Dolgopolov 6 6 7 Q Hoa Kỳ B Baker 1 64 3
27 Đức P Kohlschreiber 3 710 65 77 6 27 Đức P Kohlschreiber 6 77 6
WC Đức T Haas 6 68 77 61 2 27 Đức P Kohlschreiber 6 77 6
Q Estonia J Zopp 6 6 3 4 7 Tunisia M Jaziri 1 62 1
Tunisia M Jaziri 4 4 6 6 9 27 Đức P Kohlschreiber 6 6 78
Cộng hòa Séc L Rosol 6 3 77 7 Cộng hòa Séc L Rosol 2 3 66
Croatia I Dodig 4 6 60 5 Cộng hòa Séc L Rosol 69 6 6 2 6
Brasil T Bellucci 60 2 3 2 Tây Ban Nha R Nadal 711 4 4 6 4
2 Tây Ban Nha R Nadal 77 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ http://www.guardian.co.uk/sport/2012/jul/06/andy-murray-british-wimbledon-final?newsfeed=true
  2. ^ Misery for Murray as Federer takes seventh Wimbledon title. The Independent. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2012.
  3. ^ Andy Murray v. Roger Federer Wimbledon 2012 mens final. The Telegraph. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2012.
  4. ^ Wimbledon 2012: Andy Murray beaten by Roger Federer in final. BBC Sport - Tennis. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2012.

Bản mẫu:Wimbledon – Gentlemen's Singles tournaments (Open Era)