Bước tới nội dung

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019 - Vòng loại đơn nam trẻ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019 - Vòng loại đơn nam trẻ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại −45 45+ nữ
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2018 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2020 →

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Hungary Péter Makk (Vượt qua vòng loại)
  2. Argentina Alejo Lorenzo Lingua Lavallén (Vượt qua vòng loại)
  3. Úc Tristan Schoolkate (Vòng loại cuối cùng)
  4. România Nicholas David Ionel (Vòng loại cuối cùng)
  5. Hà Lan Stijn Pel (Vòng loại cuối cùng)
  6. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harry Wendelken (Vòng 1)
  7. Việt Nam Nguyễn Văn Phương (Vòng 1)
  8. Belarus Alexander Zgirovsky (Vòng loại cuối cùng)
  9. Argentina Román Andrés Burruchaga (Vượt qua vòng loại)
  10. Bờ Biển Ngà Eliakim Coulibaly (Vòng 1)
  11. Hoa Kỳ Dali Blanch (Vượt qua vòng loại)
  12. Hoa Kỳ William Grant (Vượt qua vòng loại)
  13. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Blu Baker (Vòng 1)
  14. România Cezar Crețu (Vòng 1)
  15. Hoa Kỳ Jacob Bullard (Vòng 1)
  16. Cộng hòa Séc Andrew Paulson (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Hungary Péter Makk
  2. Argentina Alejo Lorenzo Lingua Lavallén
  3. Hoa Kỳ William Grant
  4. Brasil Mateus Alves
  5. Hoa Kỳ Dali Blanch
  6. Pháp Lilian Marmousez
  7. Hà Lan Christian Lerby
  8. Argentina Román Andrés Burruchaga

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Hungary Péter Makk 6 78
  Pháp Loris Pourroy 1 66
1 Hungary Péter Makk 5 77 6
16 Cộng hòa Séc Andrew Paulson 7 61 1
  Hoa Kỳ Andres Martin 4 4
16 Cộng hòa Séc Andrew Paulson 6 6

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Argentina Alejo Lorenzo Lingua Lavallén 6 6
WC Pháp Luca Van Assche 4 4
2 Argentina Alejo Lorenzo Lingua Lavallén 7 6
  Hà Lan Lodewijk Weststrate 5 4
  Hà Lan Lodewijk Weststrate 7 6
10 Bờ Biển Ngà Eliakim Coulibaly 5 2

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Úc Tristan Schoolkate 6 6
  Tây Ban Nha Jaime Caldes 4 0
3 Úc Tristan Schoolkate 4 66
12 Hoa Kỳ William Grant 6 78
WC Pháp Younes Djouder 65 4
12 Hoa Kỳ William Grant 77 6

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 România Nicolas David Ionel 6 6
WC Pháp Tom Leblanc Claverie Cazassus 0 4
4 România Nicholas David Ionel 6 4 4
  Brasil Mateus Alves 4 6 6
  Brasil Mateus Alves 6 6
13 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Blu Baker 1 3

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Hà Lan Stijn Pel 6 6
WC Pháp Thibault Verdier 4 3
5 Hà Lan Stijn Pel 3 6 4
11 Hoa Kỳ Dali Blanch 6 4 6
  Đức Justin Schlageter 3 1
11 Hoa Kỳ Dali Blanch 6 6

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harry Wendelken 2 6 2
  Latvia Kārlis Ozoliņš 6 3 6
  Latvia Kārlis Ozoliņš 3 1
  Pháp Lilian Marmousez 6 6
  Pháp Lilian Marmousez 6 6
14 România Cezar Crețu 0 4

Vòng loại thứ 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Việt Nam Nguyễn Văn Phương 77 3 0
  Hà Lan Christian Lerby 62 6 6
  Hà Lan Christian Lerby 6 6
WC Pháp Mehdi Sadaoui 4 4
WC Pháp Mehdi Sadaoui 6 6
15 Hoa Kỳ Jacob Bullard 1 3

Vòng loại thứ 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
8 Belarus Alexander Zgirovsky 0 6 6
WC Pháp Sean Cuenin 6 1 2
8 Belarus Alexander Zgirovsky 77 2 66
9 Argentina Román Andrés Burruchaga 65 6 78
  Brasil Pedro Boscardin Dias 3 1
9 Argentina Román Andrés Burruchaga 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]