Grevillea oxyantha

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Grevillea oxyantha
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Proteales
Họ (familia)Proteaceae
Chi (genus)Grevillea
Loài (species)G. oxyantha
Danh pháp hai phần
Grevillea oxyantha
Makinson, 1997

Grevillea oxyantha là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Makinson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1997.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Grevillea oxyantha. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]