Grosseto
Giao diện
Grosseto | |
---|---|
— Comune — | |
Città di Grosseto | |
Grosseto nhìn từ trên cao | |
Vị trí của Grosseto tại Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Toscana |
Tỉnh | Grosseto (GR) |
Frazioni | Alberese, Batignano, Braccagni, Istia d'Ombrone, Marina di Grosseto, Montepescali, Principina a Mare, Principina Terra, Rispescia, Roselle |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Emilio Bonifazi (Đảng Dân chủ) |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 474,46 km2 (18,319 mi2) |
Độ cao | 10 m (30 ft) |
Dân số (2 tháng 11 năm 2010)[2] | |
• Tổng cộng | 82.284 |
• Mật độ | 1,7/km2 (4,5/mi2) |
Tên cư dân | Grossetani |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 58100 |
Mã điện thoại | 0564 |
Thành phố kết nghĩa | Shymkent, Cottbus, Narbonne, Montreuil, Saintes-Maries-de-la-Mer, Imperiale Contrada della Giraffa |
Thánh bảo trợ | St. Lawrence |
Ngày thánh | 10 tháng 8 |
Trang web | Website chính thức |
Grosseto là một đô thị (comune) và thành phố tỉnh lỵ tỉnh Grosseto, vùng Toscana của Ý. Đô thị Grosseto có diện tích km2, dân số thời điểm 31 tháng 5 năm 2005 là 75.702 người. Grosseto có các đơn vị dân cư sau: frazioni Marina di Grosseto, đơn vị lớn nhất, Roselle, Principina a Mare, Principina Terra, Montepescali, Braccagni, Istia d'Ombrone, Batignano, Alberese và Rispescia. Grosseto giáp với các đô thị: Grosseto có cự ly 14 km so với biển Tyrrhenia ở Maremma tại một trung tâm đồng bằng phù sa bên sông Ombrone. Nó là thành phố đông dân nhất ở Maremma.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.