Hành Thủy
Giao diện
| Hành Thủy | |
|---|---|
| — Địa cấp thị — | |
| Chuyển tự chữ Hán | |
| • chữ Hán | 衡水 |
| • Pinyin | Héngshǔi |
Hành Thủy ở Hà Bắc | |
| Tọa độ: 37°44′B 115°42′Đ / 37,733°B 115,7°Đ | |
| Quốc gia | Trung Quốc |
| Tỉnh | Hà Bắc |
| Diện tích | |
| • Địa cấp thị | 8.815 km2 (3,403 mi2) |
| • Đô thị | 35 km2 (14 mi2) |
| Dân số | |
| • Địa cấp thị | 4.110.000 |
| • Đô thị | 445.000 |
| Múi giờ | UTC+8 |
| Mã điện thoại | 318 |
Hành Thủy (tiếng Trung: 衡水市; bính âm: Héngshuǐ Shì) là một địa cấp thị thuộc tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc. Thành phố Hành Thủy có diện tích 8.836,95 km², dân số năm 2020 là 4.212.933 người, trong đó 805.000 người sống trong vùng nội thành.[1][2]
Phân chia hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Thành phố Hành Thủy quản lý 11 đơn vị cấp huyện, gồm 2 quận, 1 thành phố cấp huyện và 8 huyện.
- Quận Đào Thành (桃城区)
- Quận Ký Châu (冀州区)
- Thành phố cấp huyện Thâm Châu (深州市)
- Huyện Tảo Cường (枣强县)
- Huyện Vũ Ấp (武邑县)
- Huyện Vũ Cường (武强县)
- Huyện Nhiêu Dương (饶阳县)
- Huyện An Bình (安平县)
- Huyện Cố Thành (故城县)
- Huyện Cảnh (景县)
- Huyện Phụ Thành (阜城县)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ministry of Housing and Urban-Rural Development, biên tập (2019). China Urban Construction Statistical Yearbook 2017. Beijing: China Statistics Press. tr. 46. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2020.
- ^ "China: Hébĕi (Prefectures, Cities, Districts and Counties) - Population Statistics, Charts and Map". Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
