Hérisson (tổng)
Tổng Hérisson | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Auvergne |
Tỉnh | Allier |
Quận | Quận Montluçon |
Xã | 17 |
Mã của tổng | 03 12 |
Thủ phủ | Hérisson |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Daniel Roussat 2001-2008 |
Dân số không trùng lặp |
9 035 người (1999) |
Diện tích | 43 522 ha = 435,22 km² |
Mật độ | 20,76 hab./km² |
Tổng Hérisson là một tổng ở tỉnh Allier trong vùng Auvergne.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng này được tổ chức xung quanh Hérisson thuộc quận Montluçon. Độ cao thay đổi từ 167 m (Vallon-en-Sully) đến 407 m (Saint-Caprais) với độ cao trung bình 265 m.
Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]
Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
22 | Daniel Roussat | PCF | |
tháng 3 2004 | Daniel Roussat | PCF | thị trưởng của Cosne-d'Allier |
Các đơn vị cấp dưới[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng Hérisson gồm 17 xã với dân số là 9 035 người (điều tra năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Audes | 451 | 03190 | 03010 |
Bizeneuille | 287 | 03170 | 03031 |
Le Brethon | 352 | 03350 | 03041 |
Cosne-d'Allier | 2 407 | 03430 | 03084 |
Estivareilles | 1 033 | 03190 | 03111 |
Givarlais | 227 | 03190 | 03123 |
Hérisson | 709 | 03190 | 03127 |
Louroux-Bourbonnais | 245 | 03350 | 03150 |
Louroux-Hodement | 293 | 03190 | 03153 |
Maillet | 322 | 03190 | 03158 |
Nassigny | 145 | 03190 | 03193 |
Reugny | 272 | 03190 | 03213 |
Saint-Caprais | 92 | 03190 | 03222 |
Sauvagny | 99 | 03430 | 03269 |
Tortezais | 147 | 03430 | 03285 |
Vallon-en-Sully | 1 712 | 03190 | 03297 |
Venas | 242 | 03190 | 03303 |
Biến động dân số[sửa | sửa mã nguồn]
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
9 341 | 10 262 | 9 697 | 9 822 | 9 461 | 9 035 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tổng Hérisson trên trang mạng của Insee Lưu trữ 2006-05-04 tại Wayback Machine
- plan du canton de Hérisson sur Mapquest
- Vị trí của tổng Hérisson trên một bưu thiếp của Pháp[liên kết hỏng]