Hüfingen
Giao diện
Hüfingen | |
---|---|
Quốc gia | Đức |
Bang | Baden-Württemberg |
Vùng hành chính | Freiburg |
Huyện | Schwarzwald-Baar-Kreis |
Phân chia hành chính | 6 Stadtteile |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Anton Knapp |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 58,53 km2 (2,260 mi2) |
Độ cao | 684 m (2,244 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 7.891 |
• Mật độ | 1,3/km2 (3,5/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 78183 |
Mã vùng | 0771 |
Biển số xe | VS |
Thành phố kết nghĩa | Ornans |
Trang web | www.huefingen.de |
Hüfingen là một xã ở huyện Schwarzwald-Baar, trong bang Baden-Württemberg, nước Đức. Đô thị này có diện tích 58,53 km2. Đô thị này nằm bên sông Breg, 4 km về phía nam nguồn sông Danube. Hüfingen đã từng là nơi đánh dấu ranh giới của đế chế La Mã. Quân lê dương đã xây một con đường đến Hüfingen từ nơi mà ngày nay là Schleitheim, ở thượng lưu sông Rhine ở Thụy Sĩ và nối hai con sông, xác định một ranh giới liên tục.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
- ^ pp 29, 30 August Vetter "Geisingen: Eine Stadtgrundung der Edelfreien fon Wartenberg" copyright 1964 Sudkurier GmbH Konstanz.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hüfingen. |