Hội đồng Bộ trưởng Cách mạng (1959–1976)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hội đồng Bộ trưởng Chính quyền Cách mạng Cuba (1959-1976) (tiếng Tây Ban Nha: Consejos de Ministros del Gobierno Revolucionario de Cuba (1940-1958)) là cơ quan lập pháp tối cao của Cuba được thành lập sau Cách mạng Cuba và dựa trên Hiến chương cơ bản. Cơ quan hành pháp của nước Cuba cách mạng là Chính phủ Cách mạng (tiếng Tây Ban Nha: Gobierno Revolucionario de Cuba) thuộc Hội đồng Bộ trưởng và được thực hiện bởi Tổng thống Cộng hòa.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 3/1/1959, Chính phủ lâm thời đã nắm quyền lực và kết thúc chế độ độc tài của Fulgencio Batista. Hội đồng Bộ trưởng được tổ chức đến năm 1976 là cơ quan lập pháp. Manuel Urrutia Lleó được bổ nhiệm là Tổng thống Cộng hòa, và José Miró CardonaThủ tướng.

Tổ chức[sửa | sửa mã nguồn]

Hội đồng Bộ trưởng gồm:

  • Thủ tướng Chính phủ
  • Bộ trưởng
  • Thư ký Hội đồng

Phiên họp của Hội đồng Bộ trưởng do Tổng thống chủ trì, trong trường hợp vắng mặt, Thủ tướng sẽ chủ trì. Thư ký Hội đồng phụ trách làm thư ký phiên họp. Các thỏa thuận của Hội đồng Bộ trưởng phải được biểu quyết đa số, ngoại trừ các trường hợp do Hiến chương quy định theo cách bỏ phiếu khác.

Chức năng và nhiệm vụ[sửa | sửa mã nguồn]

Lập pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Hiến chương cơ bản Cuba, Hội đồng Bộ trưởng là cơ quan thực hiện quyền lập pháp. Và có nhiệm vụ sau:

  • Phê duyệt sự bổ nhiệm của Tổng thống Cộng hòa với Đại sứ đặc mệnh toàn quốc và bổ nhiệm các chức vụ khác theo luật định;
  • Cho phép người Cuba phục vụ quân sự ở nước ngoài hoặc chấp thuận các công việc khác của Chính phủ, hoặc trao huân huy chương theo ủy quyền hoặc thẩm quyền được ban hành;
  • Phê duyệt các điều ước quốc tế do Tổng thống Cộng hòa đàm phán với các quốc gia khác;
  • Các điều khoản khác do Hiến định và Luật định.

Việc đề xuất dự thảo luật do:

  • Thành viên Hội đồng Bộ trưởng
  • Tổng thống Cộng hòa
  • Tòa án Tối cao, trong các vấn đề liên quan đến tư pháp
  • Tòa Bầu cử Tối cao, về các vấn đề thẩm quyền và quyền hạn được ban hành
  • Tòa án Tài chính, về các vấn đề thẩm quyền và quyền hạn được ban hành.
  • Đối với công dân, trong trường hợp một yêu cầu đề xuất khi được 10,000 công dân ủng hộ, với tư cách của cử tri.

Bất kỳ đề xuất ​​lập pháp nào sẽ được xây dựng như đề xuất pháp luật và được trình lên Hội đồng Bộ trưởng.

Hành pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Để thực hiện Quyền hành pháp, Tổng thống Cộng hòa sẽ được hỗ trợ bởi Hội đồng Bộ trưởng, bao gồm số lượng thành viên được pháp luật xác định. Một trong số các Bộ trưởng sẽ đảm nhiệm vai trò Thủ tướng Chính phủ bằng sự bổ nhiệm của Tổng thống Cộng hòa và có thể có hoặc không có chức vụ.

Bộ trưởng thực thi:

  • Tuân thủ và thi hành Hiến chương cơ bản, luật, nghị định, thông tư, nghị quyết, và quy định khác;
  • Trình bay xem xét cùng Chính phủ về các Dự thảo luật, quy định, nghị định, nghị quyết khác;
  • Xác nhận, cùng với Thủ tướng Chính phủ, pháp luật và các văn bản được ủy quyền khác, với sự phê chuẩn của Tổng thống Cộng hòa, ngoại trừ các nghị định về bổ nhiệm hoặc bãi nhiệm Bộ trưởng.

Thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

Thủ tướng[sửa | sửa mã nguồn]

Stt Tổng thống
Presidencia de
Thủ tướng
Primeros Ministros
Nhiệm kỳ Ghi chú
Bắt đầu Kết thúc
1 Manuel Urrutia Lleó José Miró Cardona 2/1/1959 13/2/1959
2 Fidel Castro 13/2/1959 17/7/1959
Osvaldo Dorticós Torrado 17/7/1959 2/12/1976

Phó Thủ tướng[sửa | sửa mã nguồn]

Stt Thủ tướng
Primeros Ministros
Phó Thủ tướng
Primer Vicepresidente
Nhiệm kỳ Ghi chú
Bắt đầu Kết thúc
1 Fidel Castro Raul Castro 3/1962 12/1976
2 Ramiro Valdés Menéndez 11/1972 12/1976
3 Belarmino Castilla Mas 11/1972 12/1976
4 Flavio Bravo Pardo 11/1972 12/1976
5 Guillermo García Frías 11/1972 12/1976
6 Diocles Torralbas 11/1972 12/1976
7 Carlos Rafael Rodríguez 11/1972 12/1976
8 Pedro Miret Prieto 11/1972 12/1974
9 Joel Domenech Benítez 12/1974 12/1976

Thư ký Hội đồng Bộ trưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Stt Thư ký Hội đồng Bộ trưởng
Secretaría del Consejo de Ministros
Nhiệm kỳ Ghi chú
Bắt đầu Kết thúc
1 Luis M. Buch Rodríguez 1959 1962
2 Celia Sánchez Manduley 1962 1976

Bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Stt Bộ Tiếng Tây Ban Nha Bộ trưởng Nhiệm kỳ Ghi chú
Bắt đầu Kết thúc
1 Bộ Nông nghiệp Ministerio de Agricultura Humberto Sori Marín 1959 1960
2 Pedro Miret Prieto 1960 1960 Bộ sáp nhập vào Viện Cải cách Nông nghiệp Quốc gia
1 Bộ Đường Ministerio del Azúcar Orlando Borrego 1964 1968
2 Francisco Padrón 1968 1970
3 Marcos Lage Coello 1970 1976
1 Bộ Thương mại Ministerio de Comercio Raúl Cepero Bonilla 1959 1961 Đổi tên thành Bộ Ngoại thương
1 Bộ Ngoại thương Ministerio de Comercio Exterior Alberto Mora 1961 1965
2 Marcelo Fernández Font 1965 1976
1 Bộ Công chính Ministerio de Obras Públicas Manuel Ray Rivero 1959 1959
2 Osmany Cienfuegos Gorriarán 1959 1963 Đổi tên thành Bộ Xây dựng
1 Bộ Xây dựng Ministerio de la Construcción 1963 1966
2 Ramón Darias Rodes 1966 1969
3 Juan Almeida Bosque 1969 1970
2 Ramón Darias Rodes 1970 1972 Bãi nhiệm Bộ
1 Bộ Kinh tế Ministerio de Economía Regino Boti León 1959 1960 Đổi tên thành Hội đồng Kế hoạch Trung ương
1 Bộ Lao động Ministerio de Trabajo Manuel Fernández García 1959 1960
2 Augusto Martínez Sánchez 1960 1964
3 Jorge Risquet Valdés 1964 1973
4 Oscar Fernández Padilla 1973 1976
1 Bộ Phúc lợi Xã hội Ministerio de Bienestar Social Elena Mendoza 1959 1959
2 Raquel Pérez González 1959 1961 Bãi bỏ Bộ
1 Bộ Tài chính Ministerio de Hacienda Raúl Chibás 1959 1959
2 Rufo López Fresquet 1959 1960
3 Rolando Díaz Aztaraín 1960 1962
4 Luis Álvarez Rom 1962 1965 Sáp nhập vào Ngân hàng Quốc gia
1 Bộ Phục hồi Hàng hóa Ministerio de Recuperación de Bienes Malversados Faustino Pérez Hernández 1959 1959
2 Rolando Diaz Aztarain 1959 1961 Bãi bỏ Bộ
1 Bộ Quốc phòng Ministerio de Defensa Augusto Martínez Sánchez 1959 1959 Đổi tên thành Bộ các Lực lượng Vũ trang Cách mạng
1 Bộ các Lực lượng Vũ trang Cách mạng Ministerio de las Fuerzas Armadas Revolucionarias Augusto Martínez Sánchez 1959 1959
2 Raúl Castro Ruz 1959 1976
1 Bộ Giáo dục Ministerio de Educación Armando Hart Dávalos 1959 1965
2 José Llanusa Gobel 1965 1970
3 Belarmino Castilla Mas 1970 1972
4 José Ramón Fernández Álvarez 1972 1976
1 Bộ Nội chính Ministerio de Gobernación Luis Orlando Rodríguez 1959 1959
2 José A. Naranjo Morales 1959 1961 Đổi tên thành Bộ Nội vụ
1 Bộ Nội vụ Ministerio del Interior Ramiro Valdés Menéndez 1961 1968
2 Sergio del Valle Jiménez 1968 1976
1 Bộ Truyền thông Ministerio de Comunicaciones Enrique Oltuski Osacki 1959 1960
2 Raúl Curbelo Morales 1960 1962
3 Faure Chomón Mediavilla 1962 1963
4 Jesús Montané Oropesa 1963 1973
5 Pedro Guelmes González 1973 1976
1 Bộ Tư pháp Ministerio de Justicia Ángel Fernández 1959 1959
2 Alfredo Yabur Maluf 1959 1973
3 Armando Torres Santrayll 1973 1976
1 Bộ Đối ngoại Ministerio de Estado Roberto Agramonte Pichardo 1959 1959
2 Raúl Roa García 1959 1960 Bộ đổi tên thành Bộ Ngoại giao
1 Bộ Ngoại giao Ministerio de Relaciones Exteriores Raúl Roa García 1960 1976
1 Bộ Sức khỏe Ministerio de Salubridad Julio Martínez Paez 1959 1959
2 Serafín Ruiz de Zárate 1959 1960 Bộ đổi tên thành Bộ Y tế Công cộng
1 Bộ Y tế Công cộng Ministerio de Salud Pública José Ramón Machado Ventura 1960 1968
2 Heliodoro Martínez Junco 1968 1972
3 José A. Gutiérrez Muñiz 1972 1976
1 Bộ Giao thông Ministerio de Transporte Julio Camacho Aguilera 1959 1960
2 Omar Fernández Cañizares 1960 1965
3 Faure Chomón Mediavilla 1965 1970
4 Antonio Lussón Battle 1970 1976
1 Bộ Nội thương Ministerio de Comercio Interior Máximo Berman Barman 1961 1962
2 Manuel Luzardo García 1962 1970
3 Serafín Fernández Rodríguez 1970 1976
1 Bộ Công nghiệp Ministerio de Industrias Ernesto Che Guevara 1962 1965
2 Joel Domenech Benítez 1965 1967
1 Bộ Công nghiệp Thực phẩm Ministerio de la Industria Alimentaria Rolando Álvarez 1965 1967
2 José A. Naranjo Morales 1967 1976
1 Bộ Khai khoáng Luyện kim Ministerio de Minería y Metalurgia Pedro Miret Prieto 1967 1973
2 Manuel Céspedes Hernández 1973 1974
1 Bộ Khai khoáng, luyện kim, và nhiên liệu Ministerio de Minería, Metalurgia y Combustible Manuel Céspedes Hernández 1974 1976
1 Bộ Công nghiệp cơ bản Ministerio de la Industria Básica Không cụ thể 1967 1970
2 Joel Domenech Benítez 1970 1974
3 Antonio Esquivel Yedra 1974 1974 Bãi bỏ bộ
1 Bộ Công nghiệp nhẹ Ministerio de la Industria Ligera Enrique Escalona 1967 1970
2 Nora Frómeta Silva 1970 1976
1 Bộ Thương mại Hàng hải và Cảng biển Ministerio de Marina Mercante y Puertos Angel Joel Chaveco Hernández 1967 1973
1 Bộ Thương mại Hàng hải, Cảng biển và Thủy sản Ministerio de Marina Mercante, Puertos y Pesca Angel Joel Chaveco Hernández 1973 1976
1 Bộ Công nghiệp Điện Ministerio de la Industria Eléctrica José Beltrán Hernández 1974 1976
1 Bộ Công nghiệp Hóa chất Ministerio de la Industria Química Antonio Esquivel Yedra 1974 1976
1 Bộ Công nghiệp Kim loại Ministerio de la Industria Sideromecánica Lester Rodríguez Pérez 1974 1976
1 Ngân hàng Quốc gia Cuba Banco Nacional de Cuba Felipe Pazos 1959 1959
2 Ernesto Che Guevara 1959 1961
3 Raúl Cepero Bonilla 1961 1962
4 Orlando Pérez Rodríguez 1962 1973
5 Raúl León Torrás 1973 1985

Ngang bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Stt Bộ Tiếng Tây Ban Nha Bộ trưởng Nhiệm kỳ Ghi chú
Bắt đầu Kết thúc
1 Viện Cải cách Nông nghiệp Quốc gia Instituto Nacional de Reforma Agraria Fidel Castro Ruz 1959 1962
2 Carlos Rafael Rodríguez 1962 1965
1 Fidel Castro Ruz 1965 1976
1 Ủy ban Quốc gia về hợp tác kinh tế Comisión Nacional para la Colaboración Económica Carlos Rafael Rodríguez 1967 1976
1 Hội đồng Kế hoạch Trung ương Junta Central de Planificación Regino Boti León 1960 1964
2 Osvaldo Dorticós Torrado 1964 1976
1 Ủy ban Quốc gia Viện Hàn lâm Cuba Comisión Nacional de la Academia de Ciencias de Cuba Antonio Nuñez Jiménez 1962 1972
2 Tirso Saenz 1972 1972
3 Zoilo Marinello Vidaurreta 1972 1976
1 Viện Thể thao, Thể dục và Giải trí Quốc gia Instituto Nacional de Deportes, Educación Física y Recreación José Llanusa Gobel 1961 1965
2 Jorge García Bango 1965 1976
1 Viện Radio và Truyền hình Cuba Instituto Cubano de Radio y Televisión Marcos Isaac Behmaras Suárez 1962 1966
2 Jorge Serguera 1966 1976
Tiền nhiệm:
Hội đồng Bộ trưởng Cuba (1940-1959)
Hội đồng Bộ trưởng Cuba
1959–1976
Kế nhiệm:
Hội đồng Bộ trưởng Cuba (1976–1981)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]