Hội đồng Dân ủy Liên Xô 1935–1936

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hội đồng Dân ủy Liên xô 1935-1936 hay còn được gọi Hội đồng Dân ủy Đại hội Đại hội Xô Viết Liên Xô khóa VII. Hội đồng Dân ủy Liên Xô được Ủy ban Chấp hành Trung ương Đại hội Đại hội Xô Viết Liên Xô phê chuẩn ngày 2/8/1935.

Hội đồng Dân ủy Liên Xô khóa VII kết thúc nhiệm kỳ 5/12/1936 khi Ủy ban Chấp hành Trung ương Đại hội Đại hội Xô Viết Liên Xô phê chuẩn Hội đồng Dân ủy khóa mới.

Thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

Chức vụ Trực thuộc Tên Nhiệm kỳ Ghi chú khác
Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Vyacheslav Molotov
(1890-1986)
2/1935-12/1936
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Nikolai Antipov
(1894-1938)
4/1935-12/1936
Valery Mezhlauk
(1893–1938)
2/1935-12/1936
Jānis Rudzutaks
(1887-1938)
2/1935-12/1936
Vlas Chubar
(1891-1939)
2/1935-12/1936
Quản lý Nội vụ Hội đồng Dân ủy Ivan Miroshnikov
(1894-1938)
2/1935-12/1936
Ủy viên Bộ Dân ủy Ngoại giao Maxim Litvinov
(1876-1951)
2/1935-12/1936
Bộ Dân ủy Quốc phòng Kliment Voroshilov
(1881-1969)
2/1935-12/1936
Bộ Dân ủy Ngoại thương Arkady Rosengolts
(1889–1938)
2/1935-12/1936
Bộ Dân ủy Công nghiệp thực phẩm Anastas Mikoyan
(1895-1978)
2/1935-12/1936
Bộ Dân ủy Nội thương Israel Veytser
(1889–1938)
2/1935-12/1936
Bộ Dân ủy Giao thông vận tải Andrey Andreyev
(1895-1971)
2/1935
Lazar Kaganovich
(1893-1991)
2/1935-12/1936
Bộ Dân ủy Thông tin Alexei Rykov
(1881-1938)
2/1935-9/1936
Genrikh Yagoda
(1891-1938)
9/1936-12/1936
Bộ Dân ủy Công nghiệp nặng Grigol Orjonikidze
(1886-1937)
2/1935-12/1936
Bộ Dân ủy Tài chính Hryhoriy Hrynko
(1890-1938)
2/1935-12/1936
Bộ Dân ủy Nông nghiệp Mikhail Chernov
(1891-1938)
2/1935-12/1936
Bộ Dân ủy Giao thông đường thủy Nikolay Pakhomov
(1890-1938)
2/1935-12/1936
Bộ Dân ủy Ngũ cốc, chăn nuôi và nông trường quốc doanh Moses Kalmanovich
(1888-1937)
2/1935-12/1936
Bộ Dân ủy Nội vụ Genrikh Yagoda
(1891-1938)
2/1935-9/1936
Nikolai Yezhov
(1895-1940)
9/1936-12/1936
Bộ Dân ủy Lâm nghiệp Semen Lobov
(1888-1937)
2/1935-10/1936
Vladimir Ivanov
(1893-1938)
10/1936-12/1936
Bộ Dân ủy Công nghiệp nhẹ Isidore Lyubimov
(1882-1937)
2/1935-12/1936

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]