Bước tới nội dung

Hội đồng Dân ủy Liên Xô 1938–1946

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hội đồng Dân ủy Liên xô 1938-1946 hay còn được gọi Hội đồng Dân ủy Xô Viết Tối cao Liên Xô khóa I. Hội đồng Dân ủy Liên Xô được Xô Viết Tối cao Liên Xô phê chuẩn ngày 19/1/1938.

Hội đồng Dân ủy Xô Viết Tối cao Liên Xô khóa I kết thúc nhiệm kỳ 19/3/1946 khi Xô Viết Tối cao Liên Xô phê chuẩn Hội đồng Bộ trưởng khóa mới.

Thành viên

[sửa | sửa mã nguồn]
Chức vụ Trực thuộc Tên Nhiệm kỳ Ghi chú khác
Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Vyacheslav Molotov
(1890-1986)
1/1938-5/1941
Joseph Stalin
(1878-1953)
5/1941-3/1946
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Dân ủy Nikolai Voznesensky
(1903-1950)
3/1941-3/1946
Vyacheslav Molotov
(1890-1986)
8/1942-3/1946
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Lavrentiy Beria
(1899-1953)
2/1941-3/1946
Nikolai Bulganin
(1895-1975)
9/1938-5/1944
Nikolai Voznesensky
(1903-1950)
4/1939-3/1941
Kliment Voroshilov
(1881-1969)
5/1940-3/1946
Andrey Vyshinsky
(1883-1954)
5/1939-5/1944
Rosalia Zemlyachka
(1876-1947)
5/1939-8/1943 Nữ
Lazar Kaganovich
(1893-1991)
8/1938-5/1944
12/1944-3/1946
Stanislav Kosior
(1889-1939)
1/1938-5/1938
Alexei Kosygin
(1904-1980)
4/1940-3/1946
Vyacheslav Malyshev
(1902-1957)
4/1940-5/1944
Lev Mekhlis
(1889–1953)
9/1940-5/1944
Mikhail Pervukhin
(1904–1978)
4/1940-5/1944
Anastas Mikoyan
(1895-1978)
1/1938-3/1946
Maksim Saburov
(1900-1977)
3/1941-5/1944
Vlas Chubar
(1891-1939)
1/1938-7/1938
Georgy Malenkov
(1902-1988)
5/1944-3/1946
Vyacheslav Molotov
(1890-1986)
5/1941-8/1942
Quản lý Nội vụ Hội đồng Dân ủy Nikolai Petrunichev
(1899-1942)
1/1938-11/1938
Ivan Bolshakov
(1902-1980)
12/1938-6/1939
Mikhail Hlomov
(1905-1945)
6/1939-11/1940
Jacob Chadeyev
(1904-1985)
11/1940-3/1946
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Ngoại giao Maxim Litvinov
(1876-1951)
1/1938-5/1939
Vyacheslav Molotov
(1890-1986)
5/1939-3/1946
Bộ Dân ủy Quốc phòng Kliment Voroshilov
(1881-1969)
1/1938-5/1940
Semyon Timoshenko
(1895-1970)
5/1940-7/1941
Joseph Stalin
(1878-1953)
7/1941-2/1946 Chủ tịch Hội đồng Bộ Dân ủy kiêm nhiệm
Bộ Dân ủy Hải quân Pyotr Smirnov
(1897–1939)
1/1938-6/1938 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Quốc phòng
Mikhail Frinovsky
(1888–1940)
6/1938-3/1939
Nikolay Kuznetsov
(1904-1974)
3/1939-2/1946
Bộ Dân ủy Các Lực lượng vũ trang Joseph Stalin
(1878-1953)
2/1946-3/1946 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Quốc phòng và Bộ Dân ủy Hải Qua
Bộ Dân ủy Ngoại thương Anastas Mikoyan
(1895-1978)
1/1938-3/1946
Bộ Dân ủy Công nghiệp thực phẩm Abram Gilinskiy
(1897-1939)
1/1938-8/1938
Ivan Kabanov
(1898-1972)
8/1938-1/1939
Vasiliy Zotov
(1899-1977)
1/1939-3/1946
Bộ Dân ủy Thương mại Mikhail Smirnov
(1897-1939)
1/1938-7/1938 .Bị bắt ngày 16/7/1938. Ngày 26/2/1939 kết án tử hình.
Alexander Lyubimov
(1898-1967)
1/1939-3/1946
Bộ Dân ủy Giao thông vận tải Alexey Venediktovich
(1899-1939)
1/1938-4/1938
Lazar Kaganovich
(1893-1991)
4/1938-3/1942
Andrey Khrulyov
(1892-1962)
3/1942-2/1943
Lazar Kaganovich
(1893-1991)
2/1943-12/1944
Ivan Kovalev
(1901-1993)
12/1944-3/1946
Bộ Dân ủy Thông tin Matvei Berman
(1898-1939)
1/1938-12/1938
Ivan Peresypkin
(1904-1978)
12/1938-7/1944
Konstantin Sergeichuk
(1906-1971)
7/1944-3/1946
Bộ Dân ủy Công nghiệp nặng Lazar Kaganovich
(1893-1991)
1/1938-1/1939 Bộ Dân ủy Công nghiệp nặng bị bãi bỏ chia thành 6 Bộ Dân ủy: Luyện kim đen, luyện kim màu, công nghiệp nhiên liệu, nhà máy điện và công nghiệp điện, công nghiệp hóa chất, công nghiệp vật liệu xây dựng
Bộ Dân ủy Lâm nghiệp Mikhail Ryzhov
(1889-1939)
1/1938-10/1938
Naum Antselovich
(1888-1952)
10/1938-4/1940
Fedor Sergeev
(1908-1941)
4/1940-11/1941
Mikhail Saltykov
(1906-1975)
Quyền 11/1941-8/1942
8/1942-3/1946
Bộ Dân ủy Công nghiệp giấy và bột giấy Nikolai Chebotarev
(1903-1964)
4/1940-4/1944 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Lâm nghiệp
Georgy Orlov
(1903-1991)
4/1944-3/1946
Bộ Dân ủy Công nghiệp nhẹ Vasily Shestakov
(1891-1956)
1/1938-1/1939
Sergey Lukin
(1894-1948)
1/1939-3/1946
Bộ Dân ủy Công nghiệp Quốc phòng Mikhail Kaganovich
(1888–1941)
1/1938-1/1939 Bộ Dân ủy Công nghiệp Quốc phòng tách ra thành các Bộ Dân ủy Công nghiệp Hàng không, Công nghiệp đóng tàu, Quân khí, Bom đạn.
Bộ Dân ủy Công nghiệp Hàng không Mikhail Kaganovich
(1888–1941)
1/1939-1/1940 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Công nghiệp Quốc phòng
Alexey Shakhurin
(1904-1975)
1/1940-1/1946
Mikhail Khrunichev
(1901-1961)
1/1946-3/1946
Bộ Dân ủy Công nghiệp Đóng tàu Ivan Tevosian
(1902-1958)
1/1939-3/1940 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Công nghiệp Quốc phòng
Ivan Nosenko
(1902-1956)
3/1940-3/1946
Bộ Dân ủy Quân khí Boris Vannikov
(1897-1962)
1/1939-6/1941 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Công nghiệp Quốc phòng
Dmitry Ustinov
(1908-1984)
6/1941-3/1946
Bộ Dân ủy Bom đạn Ivan Sergeyev
(1897-1942)
1/1939-3/1941 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Công nghiệp Quốc phòng
Petr Goremykin
(1902-1976)
3/1941-2/1942
Boris Vannikov
(1897-1962)
2/1942-1/1946 Bộ Dân ủy đổi tên thành Bộ Dân ủy Cơ điện Nông nghiệp
Bộ Dân ủy Cơ điện Nông nghiệp Boris Vannikov
(1897-1962)
1/1946-3/1946 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Bom đạn
Bộ Dân ủy Chế tạo cơ khí Alexander Bruskin
(1897–1939)
1/1938-6/1938
Mikhail Davydov
(1899-1941)
6/1938-7/1938 Quyền ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy
Victor Lvov
(1898-1976)
Quyền 7/1938-8/1938
8/1938-2/1939
Bộ Dân ủy Chế tạo cơ khí được chia thành 3 Bộ Dân ủy: Bộ Dân ủy máy xây dựng hạng nặng; Bộ Dân ủy máy xây dựng hạng trung; Bộ Dân ủy cơ khí kỹ thuật tổng hợp.
Bộ Dân ủy máy xây dựng hạng nặng Vyacheslav Malyshev
(1902-1957)
2/1939-4/1940 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Chế tạo Cơ khí
Aleksandr Yefremov
(1904-1951)
4/1940-6/1941
Nikolai Stepanovich Kazakov
(1900-1970)
6/1941-3/1946
Bộ Dân ủy máy xây dựng hạng trung Ivan Likhachev
(1896-1956)
2/1939-10/1940 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Chế tạo Cơ khí
Vyacheslav Malyshev
(1902-1957)
10/1940-9/1941
Stepan Akopov
(1899-1958)
9/1941-2/1946 Bộ Dân ủy đổi tên thành Bộ Dân ủy Công nghiệp Ô tô
Bộ Dân ủy Công nghiệp Ô tô Stepan Akopov
(1899-1958)
2/1946-3/1946 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy máy xây dựng hạng trung
Bộ Dân ủy Cơ khí kỹ thuật tổng hợp Pyotr Parshin
(1899-1970)
2/1939-11/1941 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Chế tạo Cơ khí. Bộ Dân ủy đổi thành Bộ Dân ủy Quân khí Pháo cối
Bộ Dân ủy Quân khí Pháo cối Pyotr Parshin
(1899-1970)
11/1941-2/1946 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Cơ khí kỹ thuật tổng hợp. Bộ Dân ủy đổi thành Bộ Dân ủy Cơ khí và dụng cụ
Bộ Dân ủy Cơ khí và dụng cụ Pyotr Parshin
(1899-1970)
2/1946-3/1946 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Quân khí Pháo cối
Bộ Dân ủy Luyện kim đen Aleksandrovich Merkulov
(1900-1956)
1/1939-5/1940 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Công nghiệp nặng
Ivan Tevosian
(1902-1958)
5/1940-3/1946
Bộ Dân ủy Luyện kim màu Alexander Samokhvalov
(1902-1956)
1/1939-7/1940 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Công nghiệp nặng
Pyotr Lomako
(1904-1990)
7/1940-3/1946
Bộ Dân ủy Công nghiệp nhiên liệu Lazar Kaganovich
(1893-1991)
1/1939-10/1939 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Công nghiệp nặng. Bộ Dân ủy Công nghiệp nhiêu liệu được tách tiếp thành Bộ Dân ủy Công nghiệp dầu mỏ và Bộ Dân ủy Công nghiệp than
Bộ Dân ủy Công nghiệp Dầu mỏ Lazar Kaganovich
(1893-1991)
10/1939-7/1940 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Công nghiệp nhiên liệu
Ivan Sedin
(1906-1972)
7/1940-11/1944
Nikolai Baibakov
(1911-2008)
11/1944-3/1946 Bộ Dân ủy tách ra thành Bộ Dân ủy Công nghiệp Dầu mỏ phía Đông, Bộ Dân ủy Công nghiệp Dầu mỏ phía Tây và phía Nam
Bộ Dân ủy Công nghiệp Dầu mỏ phía Đông Mikhail Evseenko
(1908-1985)
3/1946 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Công nghiệp Dầu mỏ
Bộ Dân ủy Công nghiệp Dầu mỏ phía Tây và phía Nam Nikolai Baibakov
(1911-2008)
3/1946 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Công nghiệp Dầu mỏ
Bộ Dân ủy Công nghiệp than Vasily Vakhrushev
(1902-1947)
10/1939-1/1946 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Công nghiệp nhiên liệu. Bộ Dân ủy tách ra thành Bộ Dân ủy Công nghiệp than phía Đông và Bộ Dân ủy Công nghiệp than phía Tây
Bộ Dân ủy Công nghiệp than Vùng phía Đông Vasily Vakhrushev
(1902-1947)
1/1946-3/1946 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Công nghiệp than
Bộ Dân ủy Công nghiệp than Vùng phía Tây Dmitry Onica
(1910-1968)
1/1946-3/1946 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Công nghiệp than
Bộ Dân ủy Nhà máy điện và năng lượng điện Mikhail Pervukhin
(1904–1978)
1/1939-4/1940 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Công nghiệp nặng. Bộ Dân ủy Nhà máy điện và Năng lượng điện được tách tiếp thành Bộ Dân ủy Nhà máy điện và Bộ Dân ủy Công nghiệp điện
Bộ Dân ủy Nhà máy điện Andrey Lethke
(1903–1942)
4/1940-1/1942 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Nhà máy điện và năng lượng điện
Dmitry Zhimerin
(1906-1995)
1/1942-3/1946
Bộ Dân ủy Công nghiệp điện Vasily Bogatyrev
(1899–1968)
4/1940-8/1941 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Nhà máy điện và năng lượng điện
Ivan Kabanov
(1898-1972)
8/1941-3/1946
Bộ Dân ủy Công nghiệp hóa chất Mikhail Denisov
(1902-1973)
1/1939-2/1942 Bộ Dân ủy được thành lập từ Bộ Dân ủy Công nghiệp nặng
Mikhail Pervukhin
(1904–1978)
2/1942-3/1946
Bộ Dân ủy Công nghiệp Cao su Tikhon Mitrokhin
(1902-1980)
3/1941-3/1946 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Công nghiệp hóa chất
Bộ Dân ủy Công nghiệp Vật liệu xây dựng Leonid Sosnin
(1895-1973)
1/1939-3/1946 Bộ Dân ủy được thành lập từ Bộ Dân ủy Công nghiệp nặng
Bộ Dân ủy Công nghiệp Tăng giới Vyacheslav Malyshev
(1902-1957)
9/1941-7/1942 Bộ Dân ủy thành lập
Isaac Salzman
(1905-1988)
7/1942-6/1943
Vyacheslav Malyshev
(1902-1957)
6/1943-10/1945 Bộ Dân ủy đổi tên thành Bộ Dân ủy Kỹ thuật Giao thông vận tải
Bộ Dân ủy Kỹ thuật Giao thông vận tải Vyacheslav Malyshev
(1902-1957)
10/1945-3/1946 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Công nghiệp Tăng giới
Bộ Dân ủy Công nghiệp và kỹ thuật Đường sá Konstantin Sokolov
(1903-1983)
2/1946-3/1946 Bộ Dân ủy thành lập
Bộ Dân ủy Tài chính Arseny Zverev
(1900-1969)
1/1938-3/1946
Bộ Dân ủy Nông nghiệp Robert Eikhe
(1890-1940)
1/1938-4/1938
Ivan Benediktov
(1902-1983)
4/1938-12/1943
Andrey Andreyev
(1895-1971)
12/1943-3/1946
Bộ Dân ủy Giao thông đường thủy Nikolay Pakhomov
(1890-1938)
1/1938-4/1938
Nikolai Yezhov
(1895-1940)
4/1938-4/1939 Bộ Dân ủy tách ra làm Bộ Dân ủy Vận tải Hàng hải và Bộ Dân ủy Vận tải Đường sông
Bộ Dân ủy Vận tải Hàng hải Semen Dukla
(1892-1960)
4/1939-2/1942 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Giao thông đường thủy
Pyotr Shirshov
(1905-1953)
2/1942-3/1946
Bộ Dân ủy Vận tải đường sông Zosima Shashkoff
(1905-1984)
4/1939-3/1946 Bộ Dân ủy thành lập từ Bộ Dân ủy Giao thông đường thủy
Bộ Dân ủy Ngũ cốc, chăn nuôi và nông trường quốc doanh Tikhon Yurkin
(1898-1983)
1/1938-11/1938
Pavel Lobanov
(1902-1984)
11/1938-3/1946
Bộ Dân ủy Nội vụ Nikolai Yezhov
(1895-1940)
1/1938-11/1938
Lavrentiy Beria
(1899-1953)
11/1938-12/1945
Sergei Kruglov
(1907-1977)
12/1945-3/1946
Bộ Dân ủy Y tế Mikhail Boldyrev
(1894-1939)
1/1938-7/1938
Nikolai Grashchenkov
(1898-1965)
Quyền 7/1938-9/1939
George Miterёv
(1894-1939)
9/1939-3/1946
Bộ Dân ủy Tư pháp Nikolai Ryshkov
(1897-1959)
1/1938-3/1946
Bộ Dân ủy Cung cấp Lương thực Mikhail Popov
(1905-1938)
1/1938-5/1938 Bộ Dân ủy thành lập
Semyon Skrynnikov
(1898-1961)
5/1938-3/1940
Vladimir Donskoy
(1903-1954)
3/1940-7/1941
Claudius Subbotin
(1904-1980)
7/1941-9/1944
Boris Dvinskiy
(1894-1973)
9/1944-3/1946
Bộ Dân ủy Cây Công nghiệp Nikolay Skvortsov
(1899-1974)
11/1945-3/1946 Bộ Dân ủy thành lập
Bộ Dân ủy Công nghiệp Dệt may Alexei Kosygin
(1904-1980)
1/1939-4/1940 Bộ Dân ủy thành lập
Ilya Akimov
(1898-1962)
4/1940-5/1945
Ivan Sedin
(1906-1972)
5/1945-3/1946
Bộ Dân ủy Công nghiệp Thủy sản Polina Zhemchuzhina
(1897-1970)
1/1939-11/1939 Vợ của Vyacheslav Molotov; Bộ Dân ủy thành lập
Alexander Ishkov
(1905-1988)
Quyền 11/1939-7/1940
7/1940-3/1946
Bộ Dân ủy Công nghiệp Thịt và sữa Pavel Smirnov
(1894-1954)
1/1939-3/1946 Bộ Dân ủy thành lập
Bộ Dân ủy An ninh Quốc gia Vsevolod Merkulov
(1895-1953)
2/1941-7/1941
4/1943-3/1946
Bộ Dân ủy thành lập 1941, sáp nhập vào Bộ Dân ủy Nội vụ rồi lại tách ra năm 1943
Bộ Dân ủy Xây dựng Simon Ginzburg
(1897-1993)
6/1939-1/1946 Bộ Dân ủy thành lập, đổi tên thành Bộ Dân ủy Xây dựng Quân đội và Công trình Hải quân
Bộ Dân ủy Xây dựng Quân đội và Công trình Hải quân Simon Ginzburg
(1897-1993)
1/1946-3/1946 Bộ Dân ủy thành lập
Bộ Dân ủy Xây dựng Nhà máy Nhiên liệu Alexander Zademidko
(1908-2001)
1/1946-3/1946 Bộ Dân ủy thành lập
Bộ Dân ủy Kiểm tra Nhà nước Lev Mekhlis
(1889-1953)
9/1940-6/1941
Vasily Popov
(1903-1964)
6/1941-3/1946

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]