Hadropithecus
Giao diện
Hadropithecus stenognathus | |
---|---|
Life restoration | |
Tình trạng bảo tồn | |
Tuyệt chủng (444–772 CE) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Phân bộ (subordo) | Strepsirrhini |
Phân thứ bộ (infraordo) | Lemuriformes |
Họ (familia) | †Archaeolemuridae |
Chi (genus) | †Hadropithecus Lorenz von Liburnau, 1899[1] |
Loài (species) | †H. stenognathus |
Danh pháp hai phần | |
Hadropithecus stenognathus Lorenz von Liburnau, 1899[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa[3][4] | |
Pithecodon sikorae von Liburnau, 1900 |
Hadropithecus là một chi vượn cáo tuyệt chủng kích thước trung bình sống ở Madagascar gồm một loài duy nhất, Hadropithecus stenognathus. Do số lượng hóa thạch rất ít, nó là một trong các chi vượn cáo thiếu thông tin nhất.
Tên chi Hadropithecus xuất phát từ tiếng Hy Lạp αδρος, hadros, nghĩa là "lớn", và πίθηκος, pithekos, nghĩa là "vượn". Tên loài (stenognathus) gồm hai từ tiếng Hy Lạp στενο-, steno-, nghĩa là "hẹp", và γναθος, gnathos, nghĩa là "hàm" hay "miệng".[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Palmer, T. (1904). “Index generum mammalium: a list of the genera and families of mammals”. North American Fauna. 23: 1–984. doi:10.3996/nafa.23.0001. pp. 80–81, 539, 645, 648.
- ^ Nowak, R.M. (1999). “Family Archaeolemuridae: Baboon Lemurs”. Walker's Mammals of the World (ấn bản thứ 6). Johns Hopkins University Press. tr. 91–92. ISBN 0-8018-5789-9.
- ^ Lorenz von Liburnau, L. (1902). “Über Hadropithecus stenognathus Lz., nebst Bemerkungen zu einigen anderen ausgestorbenen Primaten von Madagaskar”. Denkschriften der kaiserlichen Akademie der Wissenschaften, mathematisch-naturwissenschaftliche Klasse, Wien. 72: 243–254.
- ^ Ryan, T.M.; Burney, D.A.; Godfrey, L.R.; và đồng nghiệp (2008). “A reconstruction of the Vienna skull of Hadropithecus stenognathus” (PDF). PNAS. 105 (31): 10699–10702. doi:10.1073/pnas.0805195105. PMC 2488384. PMID 18663217. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2010.