Hai môn phối hợp Bắc Âu tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đồi lớn cá nhân/10 km

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đồi lớn cá nhân/10 km nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Ski Jumping CentreAlpensia Cross-Country Centre
Thời gian20 tháng 2
Số VĐV48 từ 16 quốc gia
Thời gian về nhất23:52.5
Người đoạt huy chương
1 Johannes Rydzek  Đức
2 Fabian Rießle  Đức
3 Eric Frenzel  Đức
← 2014
2022 →

Nội dung đồi lớn cá nhân/10 km của hai môn phối hợp Bắc Âu tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 20 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Ski Jumping CentreAlpensia Cross-Country CentrePyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Trượt tuyết nhảy xa[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung trượt tuyết nhảy xa bắt đầu lúc 19:00.[3]

Hạng Số áo Tên Quốc gia Thành tích (m) Điểm Cách biệt thời gian
1 48 Akito Watabe  Nhật Bản 134.0 138.9
2 40 Jarl Magnus Riiber  Na Uy 139.0 138.6 +0:01
3 36 Wilhelm Denifl  Áo 137.5 135.0 +0:16
4 41 Eric Frenzel  Đức 136.5 132.9 +0:24
5 44 Johannes Rydzek  Đức 133.5 131.2 +0:31
6 45 Fabian Rießle  Đức 130.5 130.3 +0:34
7 42 Eero Hirvonen  Phần Lan 132.5 127.9 +0:44
8 27 Go Yamamoto  Nhật Bản 127.5 124.5 +0:58
9 38 Vinzenz Geiger  Đức 129.0 124.0 +1:00
10 39 Lukas Klapfer  Áo 131.0 123.0 +1:04
11 33 Maxime Laheurte  Pháp 128.5 122.6 +1:05
12 18 Szczepan Kupczak  Ba Lan 129.0 122.1 +1:07
13 22 Hideaki Nagai  Nhật Bản 134.0 121.0 +1:12
14 35 Mario Seidl  Áo 127.0 116.5 +1:30
15 21 Ernest Yahin  Vận động viên Olympic từ Nga 127.5 114.1 +1:39
16 34 Kristjan Ilves  Estonia 123.5 114.0 +1:40
17 32 François Braud  Pháp 121.0 112.6 +1:45
18 29 Tomáš Portyk  Cộng hòa Séc 120.5 111.5 +1:50
19 46 Jørgen Graabak  Na Uy 119.5 110.9 +1:52
20 28 Yoshito Watabe  Nhật Bản 121.0 110.6 +1:53
21 15 Viktor Pasichnyk  Ukraina 126.0 108.2 +2:03
22 47 Jan Schmid  Na Uy 119.0 107.9 +2:04
23 26 Bryan Fletcher  Hoa Kỳ 120.5 107.8 +2:04
24 12 Ben Berend  Hoa Kỳ 124.0 105.8 +2:12
25 43 Espen Andersen  Na Uy 121.0 105.6 +2:13
26 3 Ondřej Pažout  Cộng hòa Séc 124.5 105.2 +2:15
27 24 Tim Hug  Thụy Sĩ 117.5 104.6 +2:17
28 37 Ilkka Herola  Phần Lan 119.5 103.6 +2:21
29 17 Miroslav Dvořák  Cộng hòa Séc 119.5 99.9 +2:36
30 23 Bernhard Gruber  Áo 133.5 98.5 +2:42
31 14 Jason Lamy-Chappuis  Pháp 118.5 94.9 +2:56
32 16 Paweł Słowiok  Ba Lan 119.5 93.2 +3:03
33 8 Adam Cieślar  Ba Lan 119.0 89.8 +3:16
34 11 Karl-August Tiirmaa  Estonia 116.0 89.3 +3:18
35 10 Raffaele Buzzi  Ý 117.5 87.9 +3:24
36 31 Antoine Gérard  Pháp 108.0 85.5 +3:34
37 20 Marjan Jelenko  Slovenia 109.0 84.4 +3:38
38 13 Vid Vrhovnik  Slovenia 112.5 83.4 +3:42
39 5 Wojciech Marusarz  Ba Lan 114.0 82.3 +3:46
40 30 Alessandro Pittin  Ý 109.0 82.2 +3:47
41 19 Leevi Mutru  Phần Lan 111.0 81.9 +3:48
42 25 Arttu Mäkiaho  Phần Lan 108.0 81.7 +3:49
43 2 Ben Loomis  Hoa Kỳ 114.5 81.6 +3:49
44 7 Lukáš Daněk  Cộng hòa Séc 114.0 78.7 +4:01
45 1 Lukas Runggaldier  Ý 110.0 77.9 +4:04
46 4 Jasper Good  Hoa Kỳ 109.5 72.7 +4:25
47 9 Aaron Kostner  Ý 105.5 71.2 +4:31
48 6 Park Je-un  Hàn Quốc 104.5 60.4 +5:14

Băng đồng[sửa | sửa mã nguồn]

Cuộc đua băng đồng diễn ra lúc 21:45.[4]

Hạng Số áo Tên Quốc gia Thời gian
xuất phát
Thời gian
băng đồng
Xếp hạng
băng đồng
Thời gian
về đích
Kém
1 5 Johannes Rydzek  Đức 0:31 23:21.5 4 23:52.5
2 6 Fabian Rießle  Đức 0:34 23:18.9 3 23:52.9 +0.4
3 4 Eric Frenzel  Đức 0:24 23:29.3 7 23:53.3 +0.8
4 2 Jarl Magnus Riiber  Na Uy 0:01 23:54.3 17 23:55.3 +2.8
5 1 Akito Watabe  Nhật Bản 0:00 24:05.0 20 24:05.0 +12.5
6 7 Eero Hirvonen  Phần Lan 0:44 23:30.6 9 24:14.6 +22.1
7 9 Vinzenz Geiger  Đức 1:00 23:42.6 13 24:42.6 +50.1
8 3 Wilhelm Denifl  Áo 0:16 24:38.6 34 24:54.6 +1:02.1
9 10 Lukas Klapfer  Áo 1:04 24:11.3 23 25:15.3 +1:22.8
10 19 Jørgen Graabak  Na Uy 1:52 23:25.3 6 25:17.3 +1:24.8
11 22 Jan Schmid  Na Uy 2:04 23:15.7 2 25:19.7 +1:27.2
12 13 Hideaki Nagai  Nhật Bản 1:12 24:08.2 22 25:20.2 +1:27.7
13 14 Mario Seidl  Áo 1:30 23:51.0 16 25:21.0 +1:28.5
14 11 Maxime Laheurte  Pháp 1:05 24:17.8 27 25:22.8 +1:30.3
15 17 François Braud  Pháp 1:45 23:39.6 12 25:24.6 +1:32.1
16 8 Go Yamamoto  Nhật Bản 0:58 24:34.2 32 25:32.2 +1:39.7
17 23 Bryan Fletcher  Hoa Kỳ 2:04 23:31.4 10 25:35.4 +1:42.9
18 28 Ilkka Herola  Phần Lan 2:21 23:25.2 5 25:46.2 +1:53.7
19 18 Tomáš Portyk  Cộng hòa Séc 1:50 24:04.9 19 25:54.9 +2:02.4
20 20 Yoshito Watabe  Nhật Bản 1:53 24:14.9 26 26:07.9 +2:15.4
21 30 Bernhard Gruber  Áo 2:42 23:46.3 14 26:28.3 +2:35.8
22 25 Espen Andersen  Na Uy 2:13 24:23.8 31 26:36.8 +2:44.3
23 21 Viktor Pasichnyk  Ukraina 2:03 24:36.6 33 26:39.6 +2:47.1
24 27 Tim Hug  Thụy Sĩ 2:17 24:23.5 30 26:40.5 +2:48.0
25 12 Szczepan Kupczak  Ba Lan 1:07 25:34.3 42 26:41.3 +2:48.8
26 29 Miroslav Dvořák  Cộng hòa Séc 2:36 24:23.3 29 26:59.3 +3:06.8
27 40 Alessandro Pittin  Ý 3:47 23:13.9 1 27:00.9 +3:08.4
28 16 Kristjan Ilves  Estonia 1:40 25:28.3 40 27:08.3 +3:15.8
29 32 Paweł Słowiok  Ba Lan 3:03 24:13.3 25 27:16.3 +3:23.8
30 31 Jason Lamy-Chappuis  Pháp 2:56 24:21.5 28 27:17.5 +3:25.0
31 41 Leevi Mutru  Phần Lan 3:48 23:30.3 8 27:18.3 +3:25.8
32 36 Antoine Gérard  Pháp 3:34 23:46.3 14 27:20.3 +3:27.8
33 33 Adam Cieślar  Ba Lan 3:16 24:07.4 21 27:23.4 +3:30.9
34 35 Raffaele Buzzi  Ý 3:24 24:02.5 18 27:26.5 +3:34.0
35 15 Ernest Yahin  Vận động viên Olympic từ Nga 1:39 25:56.1 43 27:35.1 +3:42.6
36 45 Lukas Runggaldier  Ý 4:04 23:32.7 11 27:36.7 +3:44.2
37 26 Ondřej Pažout  Cộng hòa Séc 2:15 25:32.4 41 27:47.4 +3:54.9
38 42 Arttu Mäkiaho  Phần Lan 3:49 24:12.3 24 28:01.3 +4:08.8
39 24 Ben Berend  Hoa Kỳ 2:12 26:08.7 44 28:20.7 +4:28.2
40 43 Ben Loomis  Hoa Kỳ 3:49 24:42.3 35 28:31.3 +4:38.8
41 37 Marjan Jelenko  Slovenia 3:38 24:57.7 36 28:35.7 +4:43.2
42 38 Vid Vrhovnik  Slovenia 3:42 25:08.4 37 28:50.4 +4:57.9
43 46 Jasper Good  Hoa Kỳ 4:25 25:17.7 39 29:42.7 +5:50.2
44 47 Aaron Kostner  Ý 4:31 25:17.5 38 29:48.5 +5:56.0
45 34 Karl-August Tiirmaa  Estonia 3:18 26:44.0 47 30:02.0 +6:09.5
46 44 Lukáš Daněk  Cộng hòa Séc 4:01 26:36.1 46 30:37.1 +6:44.6
47 48 Park Je-un  Hàn Quốc 5:14 26:14.8 45 31:28.8 +7:36.3
39 Wojciech Marusarz  Ba Lan 3:46 DNF

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ Start list
  3. ^ Ski jumping results
  4. ^ Final results