Hexaplex
Giao diện
Hexaplex | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Ma | 61.7 - 0|
Hai phía vỏ ống Hexaplex cichoreum | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
nhánh: | Neogastropoda |
Họ: | Muricidae |
Phân họ: | Muricinae |
Chi: | Hexaplex Perry, 1811 |
Loài điển hình | |
Hexaplex cichoreum (Gmelin, 1791) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Hexaplex là một chi ốc biển cỡ trung, động vật thân mềm chân bụng sống ở biển, thuộc họ Muricidae, (họ ốc gai).[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Hexaplex gồm có:[1]
- Hexaplex angularis (Lamarck, 1822)
- †Hexaplex arietinus (Millet, 1865)
- Hexaplex bifasciatus (A. Adams, 1853)
- † Hexaplex bourgeoisi (Tournouër, 1875)
- Hexaplex brassica (Lamarck, 1822)
- Hexaplex cichoreum (Gmelin, 1791)
- Hexaplex conatus (McMichael, 1964)
- Hexaplex duplex Röding, 1798
- Hexaplex erythrostomus (Swainson, 1831)
- Hexaplex fulvescens (Sowerby II, 1834)
- Hexaplex kuesterianus (Tapparone-Canefri, 1875)
- † Hexaplex ledoni Ceulemans, van Dingenen, Merle & Landau, 2016
- Hexaplex megacerus (G.B. Sowerby II, 1834)
- Hexaplex pecchiolianus (d'Ancona, 1871)
- Hexaplex princeps (Broderip, 1833)
- Hexaplex regius (Swainson, 1821)
- Hexaplex rileyi D'Attilio & Myers, 1984
- Hexaplex rosarium (Röding, 1798)
- Hexaplex saharicus (Locard, 1897)
- Hexaplex stainforthi (Reeve, 1843)
- † Hexaplex tapparonii (Bellardi, 1873)
- † Hexaplex tridentatus (Tate, 1888)
- Hexaplex trunculus (Linnaeus, 1758)
- † Hexaplex turonensis (Dujardin, 1837)
- Các loài đồng nghĩa
- Hexaplex ambiguus (Reeve, 1845): syn. Muricanthus ambiguus (Reeve, 1845)
- Hexaplex anatomica Perry, 1811: syn. Homalocantha anatomica (Perry, 1811) (original combination)
- Hexaplex bojadorensis (Locard, 1897): syn. Favartia bojadorensis (Locard, 1897)
- Hexaplex bozzadamii (Franchi, 1990): syn. Hexaplex kusterianus bozzadamii (Franchi, 1990),: syn. Hexaplex kuesterianus bozzadamii (Franchi, 1990)
- Hexaplex foliacea Perry, 1811: syn. Hexaplex cichoreum (Gmelin, 1791) (synonym)
- Hexaplex fusca Perry, 1811: syn. Homalocantha scorpio (Linnaeus, 1758) (synonym)
- Hexaplex kusterianus: syn. Hexaplex kuesterianus (Tapparone Canefri, 1875) (misspelling)
- Hexaplex nigritus (Philippi, 1845): syn. Muricanthus nigritus (Philippi, 1845)
- Hexaplex punctuata Perry, 1811: syn. Hexaplex fulvescens (G. B. Sowerby II, 1834) (nomen oblitum)
- Hexaplex puniceus W. R. B. Oliver, 1915: syn. Favartia garrettii (Pease, 1868)
- Hexaplex radix (Gmelin, 1791): syn. Muricanthus radix (Gmelin, 1791)
- Hexaplex ryalli Houart, 1993: syn. Hexaplex saharicus ryalli Houart, 1993 (original combination)
- Hexaplex strausi (A.H. Verrill, 1950): syn. Muricanthus strausi (A. H. Verrill, 1950)
- Hexaplex tenuis Perry, 1811: syn. Homalocantha scorpio (Linnaeus, 1758) (synonym)
- Hexaplex turbinatus : syn. Hexaplex duplex (Röding, 1798)
- Hexaplex varius (Sowerby II, 1834): syn. Chicoreus varius (G. B. Sowerby II, 1834)
Các loài tuyệt chủng
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài Hexaplex đã tuyệt chủng:[2]
- †Hexaplex (Hexaplex) colei Palmer 1937
- †Hexaplex (Hexaplex) engonatus Conrad 1833
- †Hexaplex (Hexaplex) etheringtoni Vokes 1968
- †Hexaplex (Hexaplex) katherinae Vokes 1968
- †Hexaplex (Hexaplex) marksi Harris 1894
- †Hexaplex (Hexaplex) silvaticus Palmer 1937
- †Hexaplex (Hexaplex) supernus Palmer 1947
- †Hexaplex (Hexaplex) texanus Vokes 1968
- †Hexaplex (Hexaplex) vanuxemi Conrad 1865
- †Hexaplex (Hexaplex) veatchi Maury 1910
- †Hexaplex (Trunculariopsis) bourgeoisi Tournouër 1875
- †Hexaplex (Trunculariopsis) brevicanthos Sismonda 1847
- †Hexaplex (Trunculariopsis) campanii De Stefani and Pantanelli 1878
- †Hexaplex (Trunculariopsis) rudis Borson 1821
- †Hexaplex hertweckorum Petuch 1988
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Houart, R.; Gofas, S. (2010). Hexaplex Perry, 1810. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138194 on 2010-11-01
- ^ “Fossilworks”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2023.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hexaplex. |
- Radwin G. E. & D'Attilio A. (1986) Murex shells of the world. An illustrated guide to the Muricidae. Stanford Univ. Press, Stanford, x + pp. 1–284 incl 192 figs. + 32 pls.
- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in Europe and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
- Merle D., Garrigues B. & Pointier J.-P. (2011) Fossil and Recent Muricidae of the world. Part Muricinae. Hackenheim: Conchbooks. 648 pp.