Hexaplex rosarium
Giao diện
Hexaplex rosarium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
nhánh: | Neogastropoda |
Họ: | Muricidae |
Chi: | Hexaplex |
Loài: | H. rosarium
|
Danh pháp hai phần | |
Hexaplex rosarium (Röding, 1798) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Hexaplex rosarium là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Hexaplex rosarium (Röding, 1798). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Hexaplex rosarium tại Wikimedia Commons
- Bernard P.A. (1984). Coquillages du Gabon [Shells of Gabon]. Pierre A. Bernard: Libreville, Gabon. 140 pp, 75 plates, illus.
- Rolán E., 2005. Malacological Fauna From The Cape Verde Archipelago. Part 1, Polyplacophora and Gastropoda.
- MNHN, Paris: syntype
- Röding P.F. (1798). Museum Boltenianum sive Catalogus cimeliorum e tribus regnis naturæ quæ olim collegerat Joa. Fried Bolten, M. D. p. d. per XL. annos proto physicus Hamburgensis. Pars secunda continens Conchylia sive Testacea univalvia, bivalvia & multivalvia. Trapp, Hamburg. viii, 199 pp
- Schumacher C.F. (1817). Essai d'un nouveau système des habitations des vers testacés. Schultz, Copenghagen. iv + 288 pp., 22 pls.