Tanaka Hiroto

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Hiroto Tanaka)
Hiroto Tanaka
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hiroto Tanaka
Ngày sinh 26 tháng 4, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Osaka, Nhật Bản
Chiều cao 1,75 m (5 ft 9 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Ehime FC
Số áo 16
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2008 Trẻ Gamba Osaka
2009–2012 Đại học Kansai
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013– Júbilo Iwata 26 (0)
2016V-Varen Nagasaki (mượn) 37 (0)
2017–Ehime FC (mượn)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007 U-17 Nhật Bản 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Hiroto Tanaka (田中 裕人 Tanaka Hiroto?, sinh ngày 26 tháng 4 năm 1990 ở Osaka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Ehime FCJ2 League.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tanaka ký hợp đồng với Júbilo Iwata từ Đại học Kansai vào tháng 1 năm 2013. Sau đó ngày 20 tháng 3 năm 2013 Tanaka có màn ra mắt cho Iwata trước Omiya ArdijaJ. League Cup tại NACK5 Stadium Omiya, anh vào sân từ phút thứ 76 thay cho Kosuke Yamamoto và Iwata giành chiến thắng 2–0.[1]

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tanaka đại diện U-17 Nhật Bản tại Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2007, anh ra sân một trận với đối thủ U-17 Pháp ngày 25 tháng 8 năm 2007, có mặt 82 phút trên sân và U-17 Nhật Bản thất bại 2–1.[2]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[3][4]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup AFC Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Júbilo Iwata 2013 7 0 0 0 2 0 9 0
2014 5 0 0 0 5 0
2015 14 0 2 0 16 0
V-Varen Nagasaki 2016 37 0 1 0 38 0
Tổng cộng sự nghiệp 63 0 3 0 2 0 68 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “OMIYA ARDIJA VS. JÚBILO IWATA 0 - 2”. Soccerway. Truy cập 9 tháng 4 năm 2013.
  2. ^ “France U17 2-1 Japan U17”. FIFA.com. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2015. Truy cập 9 tháng 4 năm 2013.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 192 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 180 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]