Bước tới nội dung

Hòa Chính, Lâm Hạ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hòa Chính (chữ Hán phồn thể:和政縣, chữ Hán giản thể: 和政县) là một huyện thuộc châu tự trị dân tộc Hồi Lâm Hạ, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 960 km², dân số năm 2004 là 190.000 người, mã số bưu chính là 731200. Huyện lỵ Hòa Chính đóng ở trấn Thành Quan. Về mặt hành chính, huyện được chia thành 1 trấn, 13 hương.

  • Trấn: Thành Quan.
  • Hương: Tam Hợp, Lương Gia Tự, Trần Gia Tập, Tạm Lý Phố, Mã Gia Bảo, La Gia Tập, Bốc Gia Trang, Mãi Gia Tập, Tân Doanh, Quan Than Câu, Tân Trang, Điếu Than và Đạt Lãng.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Hòa Chính
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 14.2
(57.6)
18.3
(64.9)
26.2
(79.2)
29.4
(84.9)
29.6
(85.3)
30.2
(86.4)
35.1
(95.2)
32.2
(90.0)
29.6
(85.3)
23.4
(74.1)
18.2
(64.8)
12.5
(54.5)
35.1
(95.2)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 0.6
(33.1)
4.2
(39.6)
9.6
(49.3)
15.8
(60.4)
19.2
(66.6)
22.2
(72.0)
24.2
(75.6)
23.3
(73.9)
18.4
(65.1)
13.2
(55.8)
7.7
(45.9)
2.3
(36.1)
13.4
(56.1)
Trung bình ngày °C (°F) −7.3
(18.9)
−3.4
(25.9)
2.3
(36.1)
8.0
(46.4)
11.9
(53.4)
15.2
(59.4)
17.1
(62.8)
16.5
(61.7)
12.3
(54.1)
6.6
(43.9)
0.0
(32.0)
−5.7
(21.7)
6.1
(43.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −13.0
(8.6)
−9.0
(15.8)
−3.2
(26.2)
1.4
(34.5)
5.3
(41.5)
8.7
(47.7)
10.9
(51.6)
11.1
(52.0)
7.8
(46.0)
2.1
(35.8)
−4.7
(23.5)
−11.0
(12.2)
0.5
(32.9)
Thấp kỉ lục °C (°F) −23.4
(−10.1)
−23.2
(−9.8)
−21.3
(−6.3)
−13.6
(7.5)
−5.1
(22.8)
−0.1
(31.8)
2.4
(36.3)
3.1
(37.6)
−2.3
(27.9)
−9.8
(14.4)
−21.5
(−6.7)
−27.7
(−17.9)
−27.7
(−17.9)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 5.4
(0.21)
8.6
(0.34)
18.5
(0.73)
40.8
(1.61)
78.6
(3.09)
74.8
(2.94)
115.3
(4.54)
129.2
(5.09)
89.3
(3.52)
44.6
(1.76)
9.0
(0.35)
3.0
(0.12)
617.1
(24.3)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 5.8 6.0 8.8 9.2 12.4 14.0 14.8 15.0 15.1 11.3 5.0 3.4 120.8
Số ngày tuyết rơi trung bình 8.6 8.7 9.6 4.3 0.6 0 0 0 0 2.5 5.5 6.1 45.9
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 63 63 63 60 66 72 76 78 82 80 72 65 70
Số giờ nắng trung bình tháng 189.3 182.3 205.5 221.9 235.1 229.0 235.4 217.1 159.2 175.2 192.0 197.0 2.439
Phần trăm nắng có thể 60 59 55 56 54 53 54 53 43 51 63 65 56
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[1][2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]