Túc Bắc
Huyện tự trị dân tộc Mông Cổ-Túc Bắc | |
---|---|
— Huyện tự trị — | |
![]() | |
Vị trí Túc Bắc (đỏ) tại Tửu Tuyền (vàng) và Cam Túc Vị trí Túc Bắc (đỏ) tại Tửu Tuyền (vàng) và Cam Túc | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Cam Túc |
Địa cấp thị | Tửu Tuyền |
Thủ phủ | Đảng Thành Loan |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 55.000 km2 (21,000 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 13,000 |
• Mật độ | 0,24/km2 (0,6/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 736300 |
Mã điện thoại | 937 |
Huyện tự trị dân tộc Mông Cổ-Túc Bắc (giản thể: 肃北蒙古族自治县; phồn thể: 蘇北蒙古族自治縣; bính âm: Sùběi Měnggǔzú Zìzhìxiàn, Hán Việt: Túc Bắc Mông Cổ tộc tự trị huyện) là một huyện tự trị của địa cấp thị Tửu Tuyền, tỉnh Cam Túc, Trung Quốc. Huyện có diện tích lên tới 66.748 km² và dân số xấp xỉ 13.046 người (2000). Huyện lị là trấn Đảng Thành Loan (党城湾镇).[1]
Nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]
Dân tộc | Dân số | Tỷ lệ |
---|---|---|
Hán | 8.566 | 65,66% |
Mông Cổ | 4.112 | 31,52% |
Tạng | 209 | 1,60% |
Hồi | 86 | 0,66% |
Thổ | 41 | 0,31% |
Yugur | 15 | 0,12% |
Mãn | 7 | 0,05% |
Khác | 10 | 0,08% |
Trấn[sửa | sửa mã nguồn]
- Đảng Thành Loan (党城湾镇)
- Mã Tông Sơn (马鬃山镇)
Hương[sửa | sửa mã nguồn]
- Đảng Thành (党城乡)
- Biệt Cái (别盖乡)
- Thạch Bao Thành (石包城乡)
- Diêm Trì Loan (盐池湾乡)
- Ngư Bát Hồng (鱼儿红乡)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ (zh) 全国行政区划代码 Lưu trữ 2011-07-07 tại Wayback Machine, originally from 山西省经济普查办公室 Lưu trữ 2011-07-07 tại Wayback Machine. Published November 2008, accessed 2011-03-03.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2018-07-06 tại Wayback Machine