Phụ Tân (huyện)

Huyện tự trị dân tộc Mông Cổ - Phụ Tân
阜新蒙古族自治县
Phụ Tân Mông Cổ tộc tự trị huyện
—  Huyện tự trị  —
Hình nền trời của Huyện tự trị dân tộc Mông Cổ - Phụ Tân
Huyện tự trị dân tộc Mông Cổ - Phụ Tân trên bản đồ Thế giới
Huyện tự trị dân tộc Mông Cổ - Phụ Tân
Huyện tự trị dân tộc Mông Cổ - Phụ Tân
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhLiêu Ninh
Địa cấp thịPhụ Tân
Diện tích
 • Tổng cộng6.246 km2 (2,412 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng730,000
 • Mật độ116,9/km2 (303/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính123100 sửa dữ liệu

Huyện tự trị dân tộc Mông Cổ Phụ Tân (tiếng Trung: 阜新蒙古族自治县; bính âm: Fùxīn Ménggǔ zú zìzhìxiàn) là một huyện tự trị trực thuộc địa cấp thị Phụ Tân, tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.

Trấn[sửa | sửa mã nguồn]

  • Phụ Tân (阜新镇)
  • Thập Gia Tử (十家子镇)
  • Vu Tự (于寺镇)
  • Đại Ba (大巴镇)
  • Vương Phủ (王府镇)
  • Đông Lương (东梁镇)
  • Cựu Miếu (旧庙镇)
  • Vụ Hoan Trì (务欢池镇)
  • Tha Bản Trát Lan (他本扎兰镇)
  • Y Mã Đồ (伊玛图镇)
  • Phật Tự (佛寺镇)
  • Bào Tử (泡子镇)
  • Kiến Thiết (建设镇)
  • Phú Vinh (富荣镇)

Hương[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thất Gia Tử (七家子乡)
  • Bát Gia Tử (八家子乡)
  • Đại Ngũ Gia Tử (大五家子乡)
  • Đại Bản (大板乡)
  • Đại Cố Bản (大固本乡)
  • Thái Bình (太平乡)
  • Trát Lan Doanh Tử (扎兰营子乡)
  • Hoá Thạch Qua (化石戈乡
  • Bình An Địa (平安地乡)
  • Lão Hà Thổ (老河土乡)
  • Hồng Mạo Tử (红帽子乡)
  • Thương Thổ (苍土乡)
  • Sa Lạp (沙拉乡)
  • Chiêu Thúc Câu (招束沟乡)
  • Quốc Hoa (国华乡)
  • Ngoạ Phượng Câu (卧凤沟乡)
  • Cáp Đạt Hộ Sảo (哈达户稍乡)
  • Tử Đô Đài (紫都台乡)
  • Tháp Doanh Tử (塔营子乡)
  • Tân Dân (新民乡)
  • Phúc Hưng Địa (福兴地乡)
  • Tri Chu Sơn (蜘蛛山乡)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]