Tô Gia Đồn
Giao diện
Tô Gia Đồn 苏家屯区 | |
---|---|
— Quận — | |
![]() | |
![]() | |
Vị trí tại Liêu Ninh | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Liêu Ninh |
Thành phố | Thẩm Dương |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 782 km2 (302 mi2) |
Dân số (2020)[2] | |
• Tổng cộng | 524.336 |
• Mật độ | 670/km2 (1,700/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Tô Gia Đồn (tiếng Trung: 苏家屯区, Hán Việt: Tô Gia Đồn khu) Là một quận của thành phố Thẩm Dương (沈阳市), tỉnh Liêu Ninh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quận này có diện tích 776 km2, dân số 430.000 người, mã số bưu chính 110101. Quận lỵ đóng tại số 14 đường Thúy Bách. Tô Gia Đồn là nơi sinh sống của 13 dân tộc: Hán, Hồi, Mông Cổ, Mãn Châu... Quận này có 7 nhai đạo, 7 trấn, 5 hương.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Tô Gia Đồn, elevation 35 m (115 ft), (1991–2020 normals) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −4.5 (23.9) |
0.4 (32.7) |
7.7 (45.9) |
17.3 (63.1) |
24.2 (75.6) |
28.0 (82.4) |
29.9 (85.8) |
29.3 (84.7) |
24.8 (76.6) |
16.6 (61.9) |
6.1 (43.0) |
−2.3 (27.9) |
14.8 (58.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | −9.8 (14.4) |
−5.0 (23.0) |
2.4 (36.3) |
11.3 (52.3) |
18.4 (65.1) |
22.9 (73.2) |
25.5 (77.9) |
24.6 (76.3) |
19.0 (66.2) |
10.8 (51.4) |
1.2 (34.2) |
−7.2 (19.0) |
9.5 (49.1) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −14.3 (6.3) |
−9.7 (14.5) |
−2.4 (27.7) |
5.7 (42.3) |
12.9 (55.2) |
18.3 (64.9) |
21.7 (71.1) |
20.6 (69.1) |
14.0 (57.2) |
5.9 (42.6) |
−3.0 (26.6) |
−11.3 (11.7) |
4.9 (40.8) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 5.0 (0.20) |
8.5 (0.33) |
15.0 (0.59) |
32.0 (1.26) |
59.2 (2.33) |
89.1 (3.51) |
159.4 (6.28) |
152.9 (6.02) |
51.2 (2.02) |
42.2 (1.66) |
21.7 (0.85) |
11.3 (0.44) |
647.5 (25.49) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 3.2 | 3.4 | 4.6 | 6.4 | 9.2 | 11.5 | 11.7 | 10.5 | 6.5 | 6.7 | 5.6 | 3.9 | 83.2 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 4.4 | 4.3 | 4.0 | 1.0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.5 | 3.5 | 5.5 | 23.2 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 58 | 51 | 48 | 47 | 52 | 65 | 75 | 75 | 66 | 61 | 59 | 60 | 60 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 161.5 | 185.3 | 217.6 | 220.9 | 241.3 | 215.0 | 193.3 | 200.7 | 210.2 | 194.3 | 151.1 | 144.5 | 2.335,7 |
Phần trăm nắng có thể | 55 | 62 | 59 | 55 | 53 | 47 | 42 | 47 | 57 | 57 | 52 | 51 | 53 |
Nguồn: China Meteorological Administration[4][5] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 分地区土地面积和人口密度 (2012年末) (bằng tiếng Trung). Shenyang Statistics Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2014.
- ^ "China: Liáoníng (Prefectures, Cities, Districts and Counties) – Population Statistics, Charts and Map".
- ^ Google Maps – Jiefang Sub-district Office (Bản đồ). Google, Inc thiết kế bản đồ. Google, Inc. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2014.
- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.