Bước tới nội dung

Iberolacerta cyreni

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Iberolacerta cyreni
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Lacertidae
Chi (genus)Iberolacerta
Loài (species)I. cyreni
Danh pháp hai phần
Iberolacerta cyreni
(Müller & Helmich, 1937)

Danh pháp đồng nghĩa

Lacerta cyreni Müller & Hellmich, 1937

Lacerta monticola ssp. cyreni Müller & Hellmich, 1937

Iberolacerta cyreni là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Đây là loài đặc hữu của Tây Ban Nha. Loài này được Müller & Hellmich mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.[1]

Dài 8 cm mõm tới huyệt, 24 cm tính cả đuôi. Chế độ ăn gồm chủ yếu động vật không xương sống như nhệncôn trùng.[2] Nó bị de dọa do mất môi trường sống.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Iberolacerta cyreni. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
  2. ^ http://aym.juntaex.es/NR/rdonlyres/42AE380F-4B16-4A2A-B9E3-CEBEBC478FF7/0/reptiles4.pdf Lưu trữ 2009-12-19 tại Wayback Machine pp154