Jung Kyung-ho (diễn viên)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jung Kyung Ho
SinhJung Gyeong-ho
31 tháng 8, 1983 (40 tuổi)
Hàn Quốc
Tên khácJeong Kyung-ho
Học vịĐại học Chung-ang
Năm hoạt động2004–nay
Người đại diệnSidusHQ
Chiều cao1,83 m (6 ft 0 in)
Cân nặng70 kg (154 lb)
Trang webTrang thông tin tại Sidus HQ
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
정경호
Romaja quốc ngữJeong Gyeong-ho
McCune–ReischauerJeong Kyeong-ho
Hán-ViệtTrịnh Kính Hào

Jeong Gyeong-ho hay còn được viết là Jeong Kyung-ho (Hàn ngôn: 정경호, Hán-Việt: Trịnh Kính Hào) sinh ngày 31 tháng 8 năm 1983) tại Hàn Quốc, là nam diễn viên Hàn Quốc. Cha anh là đạo diễn Jeong Eul-young.

Jeong Gyeong-ho tốt nghiệp Đại học Chung-ang và khởi nghiệp từ năm 2004 qua phim 5 Stars.

Anh nhập ngũ ngày 30/11/2010 và thực hiện nghĩa vụ quân sự trong 21 tháng tại Uijeongbu, Gyeonggi. Ngày giải ngũ của anh là 4/9/2012[1][2]. Hiện nay anh đang hẹn hò với Choi Soo Young (SNSD), cặp đôi đã công khai vào 03/01/2014.

Danh sách phim[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Phim Vai Kênh
2004 Sweet 18 Bạn hẹn hò của Jung Sook KBS2
You'll Know Ha Ki Ho
I'm Sorry, I Love You Choi Yoon
2005 My Sweetheart, My Darling Yoo In Chul KBS1
2007 Time Between Dog And Wolf Kang Min Ki MBC
2009 Ja Myung Go Ho Dong SBS
Smile, You Kang Hyun Soo
2010 Road No.1 Người đàn ông nhặt rác để bán (Cameo Ep 5) MBC
The Great Gye Choon Bin Wang Gi Nam KBS2
2013 Heartless City Jung Shi Hyun JTBC
After School: Lucky Or Not Doctor (Cameo Ep 7) NATE/Btv/Tstore/Hoppin
2014 Endless Love Han Gwang Cheol SBS
2015 Falling For Innocence Kang Min Ho JTBC
My First Time Cảnh sát (Cameo Ep 2) OnStyle
High-End Crush Phóng viên đài truyền hình (Cameo Ep 7,13,20) Naver TV Cast
2016 One More Happy Ending Song Soo Hyuk MBC
2017 Missing Nine Seo Joon Oh
Prison Playbook Lee Joon Ho tvN
2018 Life On Mars Han Tae Joo OCN
2019 When The Devil Calls Your Name Ha Rip / Seo Dong Cheon tvN
Crash Landing On You Cha Sang Woo (Cameo Ep 1,5,7)
2020 Hospital Playlist Kim Joon Wan
2021 Hospital Playlist 2
2022 Crash Course In Romance Choi Chiyeol

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Phim Vai
2005 All For Love Yoo Jung Hoon
When Romance Meets Destiny Kim Il Woong
2006 Gangster High Lee Sang Ho
2007 Herb Lee Jong Beom
For Eternal Hearts Soo Young
2008 Sunny Yong Deuk
2009 Running Turtle Song Gi Tae
2013 Fasten Your Seatbelt Ma Joon Gyu
2014 Manhole (Sát Nhân Cống Ngầm) Soo Chul
2015 Amor Tae Woo
2018 Deja Vu Choi Hyun Suk
2021 Apgujeong Report Ji Woo

Chương trình truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Chương Trình Vai Trò Kênh Tập
2013 Radio Star Khách mời MBC Tập 349
SNL Korea Host tvN
Taxi Khách mời Tập 306
2017 Life Bar Tập 26

Phim di động[sửa | sửa mã nguồn]

  • 5 Stars (2004)

Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

  • Confession (4MEN)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Suk, Monica (ngày 12 tháng 9 năm 2012). “Mighty Mouth's Sang-chu to enter army”. 10 Asia. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ Hong, Lucia (ngày 4 tháng 9 năm 2012). “Jung Kyoung-ho to be discharged from military”. 10 Asia. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2012.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]