Kostroma
Kostroma Кострома́ | |
---|---|
![]() Fire-observation watchtower in Kostroma (1825-1828) | |
Vị trí của Kostroma | |
Quốc gia | Nga |
Chủ thể liên bang | Kostroma |
Thành lập | 1152 |
Chính quyền | |
• Thành phần | City Duma |
• Mayor | Alexandr Andreyevich Kudryavtsev |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 144,5 km2 (558 mi2) |
Độ cao | 110 m (360 ft) |
Dân số | |
• Ước tính (2018)[1] | 277.280 |
• Thủ phủ của | Kostroma Oblast |
• Okrug đô thị | Kostroma Urban Okrug |
Múi giờ | Giờ Moskva ![]() |
Mã bưu chính[3] | 156XXX |
Mã điện thoại | +7 +7 4942 |
Thành phố kết nghĩa | Aachen, Durham, Durham, Hyvinkää, Berane, Cetinje, Samokov, Ochamchire, Dole, Piotrków Trybunalski |
Thành phố kết nghĩa | Aachen, Durham, Durham, Hyvinkää, Cetinje, Samokov, Dole, Piotrków Trybunalski![]() |
Mã OKTMO | 34701000001 |
Trang web | [[1] www |
Kostroma (tiếng Nga: Кострома) là thành phố ở Vùng liên bang Trung tâm Nga, nằm ở hợp lưu của sông Volga và sông Kostroma, được thành lập bởi Yuri Dolgoruky năm 1152, trung tâm hành chính của tỉnh Kostroma. Dân số: 277 393 (năm 2021). Nơi đây có sân bay Kostroma.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “26. Численность постоянного населения Российской Федерации по муниципальным образованиям на 1 января 2018 года”. Truy cập 23 Tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Об исчислении времени”. Официальный интернет-портал правовой информации (bằng tiếng Nga). 3 tháng 6 năm 2011. Truy cập 19 tháng 1 năm 2019.
- ^ Почта России. Информационно-вычислительный центр ОАСУ РПО. (Russian Post). Поиск объектов почтовой связи (Postal Objects Search) (tiếng Nga)