Lee David

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Lee.
Lee David
Lee David vào năm 2021
Sinh3 tháng 3, 1994 (30 tuổi)
Hàn Quốc
Tên khácLee Da-wit
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2001-nay
Người đại diệnSaram Entertainment
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
이다윗
Romaja quốc ngữI Da-wit
McCune–ReischauerI Tawit

Lee David (sinh 3 tháng 3 năm 1994) là một nam diễn viên người Hàn Quốc. Anh được biết đến nhờ vào vai diễn trong bộ phim PoetryThe Front Line,[1] và vai chính trong Romance Joe and Pluto.[2][3][4][5]

Phim[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ghost (2014)
  • The Terror Live (2013) - Park Seon-woo
  • Pluto (2013) - Joon
  • Romance Joe (2012) - Romance Joe lúc trẻ
  • War of the Arrows (2011) - Nam-yi lúc trẻ
  • The Front Line (2011) - Nam Sung-sik
  • In Love and the War (2011) - Dong-woo
  • Bloody Innocent (2010) - Seung-ho 16 tuổi
  • Poetry (2010) - Jong-wook
  • Why Did You Come to My House? (2009) - Ji-min lúc trẻ
  • Paradise Murdered (2008) - Tae-ki
  • Mighty Man (phim ngắn, 2005) - Kim Young-kwang
  • A Stirring Ripple (phim ngắn, 2005)
  • School Story (2002)
  • Class itaewon(2020)
  • Law School (2021) - Ji-ho

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

  • Itaewon Class (JTBC / 2020) - Lee Ho-Jin
  • Hotel Del Luna (tvN / 2019) - Seol Ji-Won
  • Bad Papa (MBC / 2018) - Kim Yong-Dae
  • Save Me | Goohaejwoe (OCN / 2017) - Woo Jung-Hoon
  • Hey Ghost, Let's Fight (tvN/2016) - Kim In Rang
  • Secret Healer | Manyeobogam (JTBC / 2016) - King Myungjong
  • Who are you: School 2015: Who are you ? (KBS2 / 2015) - Min Joon
  • Gu Family Book (MBC / 2013) - Yoon Jung-yoon (khách mời, tập 1)
  • The Great Seer (SBS / 2012) - Mok Ji-sang lúc trẻ
  • Hometown Legends "The Grudge Island" (KBS2 / 2009) - Seok-yi
  • My Pitiful Sister (KBS1 / 2008-2009) - Ji-ho
  • Iljimae (SBS / 2008) - Cha-dol/Shi-hoo lúc trẻ
  • Yi San (MBC / 2007-2008) - hoàng tử Eun-un
  • Bad Woman, Good Woman (MBC / 2007)
  • Yeon Gaesomun (SBS / 2006-2007) - Kim Yushin lúc trẻ
  • Head-butt King (SBS / 2006) - Choi Chi-young
  • The King's Woman (SBS / 2003)
  • Age of Warriors (KBS1 / 2003)
  • Magic Kid Masuri (KBS2 / 2002)
  • TV Novel: Flower Story (KBS1 / 2001)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Lee, Ga-on (ngày 7 tháng 9 năm 2011). “MY NAME IS: Lee David”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.[liên kết hỏng]
  2. ^ Jeong, Han-seok (ngày 19 tháng 5 năm 2010). “Who Are You: 이다윗” [Who Are You: Lee David]. Cine21 (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. ^ Lee, Ga-on (ngày 7 tháng 9 năm 2011). “My Name Is: Lee David”. TenAsia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
  4. ^ Kim, Do-hoon (ngày 25 tháng 7 năm 2011). “이다윗: 소년은 자란다” [Lee David: The Boy Grows Up]. Cine21 (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. ^ Lee, Eun-ah (ngày 19 tháng 9 năm 2013). “이다윗, "나는 얼마나, 어디까지 깊게 갈 수 있을까?" (인터뷰)”. TenAsia (bằng tiếng Triều Tiên). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]