Bước tới nội dung

Long Tỉnh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài này nói về một địa danh của Trung Quốc, về loại trà cùng tên xem bài trà Long Tỉnh
Long Tỉnh
Giản thể龙井市
Phồn thể龍井市
Tiếng Hàn Trung Hoa
Chosŏn'gŭl
룡정시
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
룽징시

Long Tỉnh (tiếng Trung: 龙井市, Hán Việt: Long Tỉnh thị, Chosŏn'gŭl: 룡정; Hangul: 룽징) là một thành phố cấp huyện thuộc châu tự trị Diên Biên, tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc. Thành phố này có diện tích 2591 km2, dân số 260.000 người, mã số bưu chính 133400. Thành phố Long Tỉnh được chia ra 2 nhai đạo, 6 trấn, 2 hương.

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Long Tỉnh
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 6.8
(44.2)
15.1
(59.2)
20.7
(69.3)
33.1
(91.6)
33.8
(92.8)
36.7
(98.1)
37.1
(98.8)
37.0
(98.6)
32.7
(90.9)
29.3
(84.7)
19.4
(66.9)
11.6
(52.9)
37.1
(98.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −6.7
(19.9)
−1.7
(28.9)
5.3
(41.5)
15.1
(59.2)
21.1
(70.0)
24.7
(76.5)
26.7
(80.1)
26.9
(80.4)
22.1
(71.8)
14.6
(58.3)
3.7
(38.7)
−4.4
(24.1)
12.3
(54.1)
Trung bình ngày °C (°F) −13.3
(8.1)
−8.6
(16.5)
−1.2
(29.8)
7.7
(45.9)
14.0
(57.2)
18.4
(65.1)
21.4
(70.5)
21.5
(70.7)
15.1
(59.2)
7.3
(45.1)
−2.5
(27.5)
−10.6
(12.9)
5.8
(42.4)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −18.8
(−1.8)
−14.6
(5.7)
−7.2
(19.0)
0.9
(33.6)
7.6
(45.7)
13.3
(55.9)
17.2
(63.0)
17.1
(62.8)
9.4
(48.9)
1.0
(33.8)
−7.7
(18.1)
−15.8
(3.6)
0.2
(32.4)
Thấp kỉ lục °C (°F) −30.9
(−23.6)
−28.2
(−18.8)
−23.6
(−10.5)
−11.2
(11.8)
−1.8
(28.8)
5.4
(41.7)
8.9
(48.0)
7.1
(44.8)
−1.2
(29.8)
−10.8
(12.6)
−24.5
(−12.1)
−29.1
(−20.4)
−30.9
(−23.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 5.4
(0.21)
6.7
(0.26)
11.7
(0.46)
33.0
(1.30)
62.8
(2.47)
83.0
(3.27)
136.4
(5.37)
114.9
(4.52)
65.9
(2.59)
24.0
(0.94)
13.3
(0.52)
7.2
(0.28)
564.3
(22.19)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 3.1 3.4 5.7 8.1 13.8 14.2 14.0 14.0 9.5 6.8 5.7 4.2 102.5
Số ngày tuyết rơi trung bình 5.6 6.1 7.3 3.0 0.2 0 0 0 0 1.6 5.9 6.8 36.5
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 60 56 53 54 61 72 80 80 76 64 61 61 65
Số giờ nắng trung bình tháng 170.1 180.4 210.8 205.0 211.7 198.8 182.6 187.9 207.5 198.8 153.0 150.7 2.257,3
Phần trăm nắng có thể 58 60 57 51 47 44 40 44 56 59 53 54 52
Nguồn: [1][2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]