Trường Lĩnh
Giao diện
Trường Lĩnh 长岭县 | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() | |
![]() Trường Lĩnh tại Tùng Nguyên | |
![]() Tùng Nguyên tại Cát Lâm | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Cát Lâm |
Địa cấp thị | Tùng Nguyên |
Thủ phủ | Trường Lĩnh trấn (长岭镇) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 5.787 km2 (2,234 mi2) |
Độ cao | 191 m (627 ft) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 640.000 |
• Mật độ | 110/km2 (290/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 131500 |
Trường Lĩnh (chữ Hán giản thể:长岭县) là một huyện thuộc địa cấp thị Tùng Nguyên, tỉnh Cát Lâm, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 5787 ki-lô-mét vuông, dân số 640.000 người. Mã số bưu chính là 131500. Chính quyền huyện đóng tại trấn Trường Lĩnh. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 12 trấn, 19 hương.
- Trấn: Trường Lĩnh, Thái Bình Xuyên, Cự Bảo Sơn, Thái Bình Sơn, Tiền Thất Hiệu, Tân An, Tam Thanh Sơn, Đại Hưng, Bắc Chính, Vĩnh Cửu, Lưu Thủy, Lợi Phát Thịnh.
- Hương: Tam Thập Hiệu, Đông Lục Hiệu, Tập Thể, Quang Minh, Vĩnh Thăng, Thất Toát, Tam Đoàn, Song Long, Quảng Thái, Long Phong, Bát Thập Bát Hiệu, Yêu Đà Tử, Tân Phong.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Trường Lĩnh, elevation 189 m (620 ft),(1991–2020 normals, extremes 1971–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 5.0 (41.0) |
14.9 (58.8) |
21.3 (70.3) |
31.3 (88.3) |
35.7 (96.3) |
37.6 (99.7) |
36.4 (97.5) |
36.2 (97.2) |
32.3 (90.1) |
27.1 (80.8) |
19.3 (66.7) |
10.6 (51.1) |
37.6 (99.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −9.0 (15.8) |
−3.3 (26.1) |
5.0 (41.0) |
15.1 (59.2) |
22.5 (72.5) |
27.3 (81.1) |
28.8 (83.8) |
27.4 (81.3) |
22.7 (72.9) |
13.8 (56.8) |
1.9 (35.4) |
−7.2 (19.0) |
12.1 (53.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | −14.8 (5.4) |
−9.6 (14.7) |
−1.2 (29.8) |
8.8 (47.8) |
16.4 (61.5) |
21.8 (71.2) |
24.1 (75.4) |
22.4 (72.3) |
16.5 (61.7) |
7.7 (45.9) |
−3.5 (25.7) |
−12.5 (9.5) |
6.3 (43.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −19.5 (−3.1) |
−15.0 (5.0) |
−6.8 (19.8) |
2.6 (36.7) |
10.4 (50.7) |
16.5 (61.7) |
19.8 (67.6) |
17.9 (64.2) |
10.9 (51.6) |
2.4 (36.3) |
−8.0 (17.6) |
−16.9 (1.6) |
1.2 (34.1) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −34.9 (−30.8) |
−34.3 (−29.7) |
−24.2 (−11.6) |
−12.0 (10.4) |
−4.3 (24.3) |
4.4 (39.9) |
10.0 (50.0) |
7.7 (45.9) |
−1.2 (29.8) |
−13.5 (7.7) |
−24.9 (−12.8) |
−33.0 (−27.4) |
−34.9 (−30.8) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 2.5 (0.10) |
2.9 (0.11) |
8.6 (0.34) |
13.9 (0.55) |
46.1 (1.81) |
75.1 (2.96) |
102.8 (4.05) |
97.5 (3.84) |
38.3 (1.51) |
21.6 (0.85) |
9.3 (0.37) |
4.2 (0.17) |
422.8 (16.66) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 3.2 | 2.3 | 3.7 | 4.5 | 8.7 | 11.6 | 11.7 | 10.4 | 7.4 | 5.0 | 3.7 | 4.1 | 76.3 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 4.5 | 3.6 | 4.9 | 1.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 1.1 | 3.9 | 5.7 | 25.3 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 63 | 54 | 47 | 42 | 48 | 61 | 73 | 74 | 64 | 57 | 59 | 64 | 59 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 186.1 | 201.3 | 238.1 | 234.0 | 253.1 | 244.0 | 225.9 | 222.8 | 237.2 | 215.2 | 171.3 | 162.1 | 2.591,1 |
Phần trăm nắng có thể | 65 | 68 | 64 | 58 | 55 | 53 | 49 | 52 | 64 | 64 | 60 | 59 | 59 |
Nguồn 1: China Meteorological Administration[1][2] | |||||||||||||
Nguồn 2: Weather China[3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2023.
- ^ 长岭 - 气象数据 -中国天气网 (bằng tiếng Trung). Weather China. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2022.