Méry-sur-Seine (tổng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tổng Méry-sur-Seine
Quốc gia Pháp Pháp
Vùng Grand Est
Tỉnh Aube
Quận Quận Nogent-sur-Seine
25
Mã của tổng 10 14
Thủ phủ Méry-sur-Seine
Tổng ủy viên hội đồng
 –Nhiệm kỳ
Philippe Adnot
2008-2014

]]

Dân số không
trùng lặp
9 138 người
(1999)
Diện tích 38 536 ha = 385,36 km²
Mật độ 23,71 hab./km²

Tổng Méry-sur-Seine là một tổng của Pháp nằm ở tỉnh Aube trong vùng Grand Est.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng này được tổ chức xung quanh Méry-sur-Seinequận Nogent-sur-Seine.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách tổng ủy viên hội đồng
Giai đoạn Ủy viên Đảng Tư cách
2008-2014 Philippe Adnot Phong trào dân chủ và ôn hòa Thượng nghị sĩ
2001-2008 Philippe Adnot Phong trào dân chủ và ôn hòa Thượng nghị sĩ

Các đơn vị hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng Méry-sur-Seine bao gồm 25 với dân số 9 138 người (điều tra năm 1999, dân số không tính trùng).

Dân số
bưu chính

insee
Bessy 122 10170 10043
Boulages 221 10380 10052
Champfleury 125 10700 10075
Chapelle-Vallon 196 10700 10082
Charny-le-Bachot 173 10380 10086
Châtres 579 10510 10089
Chauchigny 254 10170 10090
Droupt-Saint-Basle 290 10170 10131
Droupt-Sainte-Marie 218 10170 10132
Étrelles-sur-Aube 125 10170 10144
Fontaine-les-Grès 905 10280 10151
Les Grandes-Chapelles 326 10170 10166
Longueville-sur-Aube 134 10170 10207
Méry-sur-Seine 1 326 10170 10233
Mesgrigny 214 10170 10234
Plancy-l'Abbaye 849 10380 10289
Prémierfait 73 10170 10305
Rhèges 192 10170 10316
Rilly-Sainte-Syre 216 10280 10320
Saint-Mesmin 839 10280 10353
Saint-Oulph 192 10170 10356
Salon 156 10700 10365
Savières 952 10600 10368
Vallant-Saint-Georges 354 10170 10392
Viâpres-le-Petit 107 10380 10408

Thông tin nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Biến động dân số
1962 1968 1975 1982 1990 1999
8 223 8 617 8 281 8 919 9 262 9 138
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]