Manbij
Giao diện
Manbij منبج | |
---|---|
Location in Syria | |
Tọa độ: 36°32′B 37°57′Đ / 36,533°B 37,95°Đ | |
Quốc gia | Syria de-jure do Rojava de facto kiểm soát |
Vùng thủ hiến | Tỉnh Aleppo |
Huyện | Manbij |
Phó huyện | Manbij |
Độ cao | 460 m (1,510 ft) |
Dân số (2009) | |
• Tổng cộng | 74.575 |
Múi giờ | UTC+2, UTC+3 |
Manbij (tiếng Ả Rập: منبج; ALA-LC: Manbij; tiếng Circassia: Mumbuj; tiếng Kurd: Mabuk,[1][2] Minbic;[3] tiếng Syriac cổ điển: ܡܒܘܓ Mabbug; tiếng Hy Lạp: Hierapolis, Bambyce[4][5]) là thành phố ở tỉnh Aleppo, Syria, cách 30 kilometers về phía tây Euphrates. Theo thống kê của Cục thống kê trung ương (CBS) vào năm 2004, Manbij có số dân đạt 100.000 người.[6] Dân cư chủ yếu là người Ả Rập, người Kurd và người Circassia theo Hồi giáo Sunni.[7]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “PYD, Menbiç'te Özerkliğe Hazırlanıyor! Şehrin Adı 'Mabuk' Oldu”. Haberler.com. ngày 11 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2016.
- ^ Abbas, Ala (ngày 13 tháng 6 năm 2016). “مابوك الكردية أم منبج العربية؟ (Kurdish Mabuk or Arabic Manbij)”. Qasioun.net. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Muslim bi Meclîsa Minbicê re rûnişt”. Hawar News Agency (ANHA). ngày 26 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
- ^ Grant, Michael (1996). The Antonines: The Roman Empire in Transition. Psychology Press. tr. 93. ISBN 9780415138147.
- ^ Winter, Irene (2009). On Art in the Ancient Near East Volume I: Of the First Millennium BCE. BRILL. tr. 564. ISBN 9789047425847.
- ^ General Census of Population and Housing 2004 Lưu trữ 2012-07-29 tại Archive.today. Syria Central Bureau of Statistics (CBS). Aleppo Governorate.(tiếng Ả Rập)
- ^ Khaddour, Kheder; Mazur, Kevin (Winter 2013). “The Struggle for Syria's Regions”. Middle East Research and Information Project. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- The Syrian Goddess (1913) at sacred-texts.com
- F. R. Chesney, Euphrates Expedition (1850)
- W. F. Ainsworth, Personal Narrative of the Euphrates Expedition (1888)
- E. Sachau, Reise in Syrien, &c. (1883)
- D. G. Hogarth in Journal of Hellenic Studies (1909)
- Henry Maundrell (1836). A Journey from Aleppo to Jerusalem, at Easter, A.D. 1697: To which is Added an Account of the Author's Journey to the Banks of the Euphrates at Beer, and to the Country of Mesopotamia. Boston: S. G. Simpkins. 271 pages
- le Strange, Guy (1890), Palestine Under the Moslems: A Description of Syria and the Holy Land from A.D. 650 to 1500, Committee of the Palestine Exploration Fund p. 36, 39, 42, 500