Bước tới nội dung

Marcilly-le-Hayer (tổng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tổng Marcilly-le-Hayer
Quốc gia Pháp Pháp
Vùng Grand Est
Tỉnh Aube
Quận Quận Nogent-sur-Seine
22
Mã của tổng 10 13
Thủ phủ Marcilly-le-Hayer
Tổng ủy viên hội đồng
 –Nhiệm kỳ
Nicolas Juillet
2001-2008

]]

Dân số không
trùng lặp
6 362 người
(1999)
Diện tích 40 860 ha = 408,60 km²
Mật độ 15,57 hab./km²

Tổng Marcilly-le-Hayer là một tổng của Pháp nằm ở tỉnh Aube trong vùng Grand Est.

Tổng này được tổ chức xung quanh Marcilly-le-Hayerquận Nogent-sur-Seine.

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách tổng ủy viên hội đồng
Giai đoạn Ủy viên Đảng Tư cách
2004-2010 Nicolas Juillet Divers droite Thị trưởng Saint-Lupien

[1]

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng Marcilly-le-Hayer bao gồm 22 với dân số 6 362 người (điều tra năm 1999, dân số không tính trùng).

Dân số
bưu chính

insee
Avant-lès-Marcilly 432 10400 10020
Avon-la-Pèze 118 10290 10023
Bercenay-le-Hayer 0 10290 10038
Bourdenay 402 10290 10054
Charmoy 63 10290 10085
Dierrey-Saint-Julien 225 10190 10124
Dierrey-Saint-Pierre 183 10190 10125
Échemines 85 10350 10134
Faux-Villecerf 224 10290 10145
Fay-lès-Marcilly 85 10290 10146
Marcilly-le-Hayer 702 10290 10223
Marigny-le-Châtel 1 518 10350 10224
Mesnil-Saint-Loup 523 10190 10237
Palis 555 10190 10277
Planty 168 10160 10290
Pouy-sur-Vannes 136 10290 10301
Prunay-Belleville 231 10350 10308
Rigny-la-Nonneuse 145 10290 10318
Saint-Flavy 211 10350 10339
Saint-Lupien 222 10350 10348
Trancault --- 10290 10383
Villadin 134 10290 10410

Thông tin nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]
Biến động dân số
1962 1968 1975 1982 1990 1999
5 158 5 661 5 484 5 743 6 143 6 362
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]