Masuko Yoshihiro

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yoshihiro Masuko
益子義浩
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yoshihiro Masuko
Ngày sinh 12 tháng 7, 1987 (36 tuổi)
Nơi sinh Tokyo, Nhật Bản
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Grulla Morioka
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2005 Tokyo Metropolitan
Board of Education
2006–2009 Đại học Kokushikan
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2011 Arte Takasaki 50 (7)
2012–2014 Fukushima United FC 52 (10)
2015– Grulla Morioka 52 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Yoshihiro Masuko (益子義浩 Masuko Yoshihiro?, sinh ngày 12 tháng 7 năm 1987 ở Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Grulla Morioka.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2010 Arte Takasaki JFL 19 1 2 0 21 1
2011 31 6 2 0 33 6
2012 Fukushima United FC JRL (Tohoku) 12 9 3 3 15 12
2013 JFL 25 1 2 0 27 1
2014 J3 League 15 0 0 0 15 0
2015 Grulla Morioka 25 3 1 0 26 3
2016 16 0 3 0 19 0
2017 11 0 0 0 11 0
Tổng cộng sự nghiệp 154 20 13 3 167 23

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “益子義浩:グルージャ盛岡:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 271 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 265 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 271 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]