Medina-Sidonia
Medina-Sidonia, Tây Ban Nha | |
---|---|
Hình nền trời của Medina-Sidonia, Tây Ban Nha | |
Hiệu kỳ Ấn chương | |
![]() Vị trí của Medina-Sidonia | |
Đô thị | Cádiz |
Thủ phủ | Medina Sidonia |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Francisco Carrera Castillo |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 493 km2 (190 mi2) |
• Đất liền | 493 km2 (190 mi2) |
• Mặt nước | 0,00 km2 (0 mi2) |
Dân số (2005) | |
• Tổng cộng | 10.962 |
• Mật độ | 22,2/km2 (570/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 11170 |
Trang web | http://www.medinasidonia.com/ |
Medina-Sidonia là một đô thị trong tỉnh Cádiz, Tây Ban Nha.
Dân số[sửa | sửa mã nguồn]
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |
---|---|---|---|---|---|---|
10,844 | 10,793 | 10,775 | 10,770 | 10,811 | 10,802 | 10,962 |
Source: INE (Spain)
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
-
View of the town
-
Roman sculpture
-
Old map
-
Almirante Cervera
-
The town square
-
-
-
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
36°27′B 5°55′T / 36,45°B 5,917°T
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Medina-Sidonia. |