Bước tới nội dung

Mikhail Kostyukov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mikhail Kostyukov
Kostyukov cùng với Amkar năm 2017
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Mikhail Aleksandrovich Kostyukov
Ngày sinh 9 tháng 8, 1991 (32 tuổi)
Nơi sinh Nizhny Novgorod, CHXHCN Xô viết LB Nga
Chiều cao 1,82 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
F.K. Amkar Perm
Số áo 27
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010 FC Volga-D Nizhny Novgorod (amateur)
2011–2014 FC Khimik Dzerzhinsk 102 (7)
2015–2016 FC Volga Nizhny Novgorod 38 (4)
2016– F.K. Amkar Perm 37 (5)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018

Mikhail Aleksandrovich Kostyukov (tiếng Nga: Михаил Александрович Костюков; sinh ngày 9 tháng 8 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh chơi ở vị trí tiền vệ phải hay tiền vệ chạy cánh phải cho F.K. Amkar Perm.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Anh có màn ra mắt tại Russian Second Division cho FC Khimik Dzerzhinsk vào ngày 24 tháng 4 năm 2011 trong trận đấu với FC Gornyak Uchaly.[1]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 20 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
FC Khimik Dzerzhinsk 2011–12 PFL 38 5 2 1 40 6
2012–13 22 1 2 0 24 1
2013–14 FNL 24 0 2 1 26 1
2014–15 18 1 2 0 20 1
Tổng cộng 102 7 8 2 0 0 0 0 110 9
FC Volga Nizhny Novgorod 2014–15 FNL 12 1 12 1
2015–16 26 3 2 0 28 3
Tổng cộng 38 4 2 0 0 0 0 0 40 4
F.K. Amkar Perm 2016–17 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 19 2 2 0 21 2
2017–18 18 3 3 0 2[a] 1 23 4
Tổng cộng 37 5 5 0 0 0 2 1 44 6
Tổng cộng sự nghiệp 177 16 15 2 0 0 2 1 194 19

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Two appearances in relegation play-offs

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Career Summary”. Russian Football Union. 26 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018.