Montrevel-en-Bresse (tổng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tổng Montrevel-en-Bresse
Quốc gia Pháp Pháp
Vùng Rhône-Alpes
Tỉnh Ain
Quận Quận Bourg-en-Bresse
14
Mã của tổng 01 21
Thủ phủ Montrevel-en-Bresse
Tổng ủy viên hội đồng
 –Nhiệm kỳ
Jean-Pierre Roche
2008-2014
Dân số không
trùng lặp
12 416 người
(1999)
Diện tích 21 383 ha = 213,83 km²
Mật độ 58,06 hab./km²

Tổng Montrevel-en-Bresse là một tổng của Pháp nằm ở tỉnh Ain trong vùng Rhône-Alpes.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng này được tổ chức xung quanh Montrevel-en-Bressequận Bourg-en-Bresse. Độ cao ở đây từ 183 m (Jayat) đến 233 m (Attignat) với độ cao trung bình 213 m.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách tổng ủy viên hội đồng
Giai đoạn Ủy viên Đảng Tư cách
2008-2014 Jean-Pierre Roche DVG
2001-2008 Bernard Fonteneau DVG
19---1940 Prosper Blanc Rad. ind. Député-maire de Saint-Martin-le-Châtel

Số đơn vị[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng Montrevel-en-Bresse groupe 14 và có dân số 12 416 dân (theo điều tra dân số năm 1999, số lượng không tính trùng).

Dân số
bưu chính

insee
Attignat 1 924 01340 01024
Béréziat 340 01340 01040
Confrançon 862 01310 01115
Cras-sur-Reyssouze 907 01340 01130
Curtafond 590 01310 01140
Étrez 642 01340 01154
Foissiat 1 562 01340 01163
Jayat 773 01340 01196
Malafretaz 674 01340 01229
Marsonnas 727 01340 01236
Montrevel-en-Bresse 1 994 01340 01266
Saint-Didier-d'Aussiat 666 01340 01346
Saint-Martin-le-Châtel 652 01310 01375
Saint-Sulpice 103 01340 01387

Biến động dân số[sửa | sửa mã nguồn]

Biến động dân số
1962 1968 1975 1982 1990 1999
9 108 9 917 9 946 11 025 11 374 12 416
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]