Morane-Saulnier AC

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Type AC
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Pháp Pháp
Nhà chế tạo Morane-Saulnier
Vào trang bị Cuối năm 1916
Thải loại soon after
Sử dụng chính Pháp Armée de l'Air
Số lượng sản xuất 32

Morane-Saulnier AC, còn gọi là Morane-Saulnier Type ACMoS 23 là một mẫu máy bay tiêm kích của Pháp trong thập niên 1910.

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 Pháp
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ War Planes of the First World War:Volume Five Fighters[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7.05 m (23 ft 1½ in)
  • Sải cánh: 9.80 m (32 ft 1⅝ in)
  • Chiều cao: 2.73 m (8 ft 11½ in)
  • Diện tích cánh: 15.00 m2 (161.46 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 435 kg (957 lb)
  • Trọng lượng có tải: 658 kg (1448 lb)
  • Powerplant: 1 × Le Rhône 9J/9JB kiểu động cơ piston 9 xy-lanh, 82 kW (110 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 1 x Súng máy Vickers 7,7mm
  • Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

    1. ^ Bruce 1972, p. 104.
    2. ^ Lên độ cao 2.000 m (6.650 ft):5 phút 55 s.
    • Bruce, J.M. (1972). War Planes of the First World War:Volume Five Fighters. London: Macdonald. ISBN 0-356-03779-7.
    • Green, William (1994). The Complete Book of Fighters. Gordon Swanborough. Godalming, UK: Salamander Books. tr. 415.