Nakanishi Norimasa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nakanishi Norimasa
中西規真
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Nakanishi Norimasa
Ngày sinh 11 tháng 4, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Hyōgo, Nhật Bản
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
YSCC Yokohama
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2007–2009 Trường Trung học Takigawa
2010–2013 Đại học Khoa học Thể thao Nhật Bản
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014– YSCC Yokohama 102 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Nakanishi Norimasa (中西規真 Nakanishi, Norimasa?, sinh ngày 11 tháng 4 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho YSCC Yokohama.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2014 YSCC Yokohama J3 League 33 2 2 0 35 2
2015 20 0 0 0 20 0
2016 23 0 23 0
2017 26 0 1 0 27 0
Tổng cộng sự nghiệp 102 2 3 0 105 2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “中西規真:Y.S.C.C.横浜:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 269 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 270 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 273 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]