Tsuji Masao

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tsuji Masao
辻正男
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Tsuji Masao
Ngày sinh 29 tháng 3, 1987 (37 tuổi)
Nơi sinh Fujisawa, Kanagawa, Nhật Bản
Chiều cao 1,73 m (5 ft 8 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
YSCC Yokohama
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2009 Đại học Hosei
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2012 YSCC Yokohama 50 (37)
2013 Gainare Tottori 9 (0)
2014–2015 Zweigen Kanazawa 25 (5)
2016– YSCC Yokohama 37 (17)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Tsuji Masao (辻正男 Tsuji, Masao?, sinh ngày 29 tháng 3 năm 1987 ở Fujisawa, Kanagawa) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho YSCC Yokohama.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2009 YSCC Yokohama JRL
(Kantō, Div. 1)
0 0 0 0
2010 11 11 1 0 12 11
2011 14 6 1 0 15 6
2012 JFL 25 20 1 1 26 21
2013 Gainare Tottori J2 League 9 0 0 0 9 0
2014 Zweigen Kanazawa J3 League 10 4 0 0 10 4
2015 J2 League 15 1 0 0 15 1
2016 YSCC Yokohama J3 League 7 3 7 3
2017 30 14 0 0 30 14
Tổng cộng sự nghiệp 121 59 3 1 124 60

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “辻正男:Y.S.C.C.横浜:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 269 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 273 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2014 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2014, Nhật Bản, ISBN 978-4905411109 (p. 267 out of 290)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]