Yoshida Akio

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yoshida Akio
吉田 明生
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yoshida Akio
Ngày sinh 3 tháng 12, 1986 (37 tuổi)
Nơi sinh Kanagawa, Nhật Bản
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
YSCC Yokohama
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2008 Đại học Tokai
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010 Arte Takasaki 17 (0)
2011– YSCC Yokohama 208 (36)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Yoshida Akio (吉田 明生 (Cát Điền Minh Sinh) Yoshida Akio?, sinh ngày 3 tháng 12 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho YSCC YokohamaJ3 League.[1] Anh là đội trưởng đội bóng.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2010 Arte Takasaki JFL 17 0 1 0 18 0
2011 YSCC Yokohama JRL (Kantō, Div. 1) 14 5 1 0 15 5
2012 JFL 32 7 2 2 34 9
2013 34 7 - 34 7
2014 J3 League 33 10 2 1 35 11
2015 36 4 0 0 36 4
2016 30 1 30 1
2017 29 2 1 0 30 2
Tổng 225 36 7 3 232 39

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 269 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 271 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 132 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]