Người Liechtenstein

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Người Liechtenstein
Liechtensteiner
Tổng dân số
k. 34.000 người[1]
(Người Liechtenstein trên toàn thế giới; năm 2000)
Ngôn ngữ
Tiếng Đức
(Tiếng Đức Alemanni)
Tôn giáo
Về mặt lịch sử Kitô giáo
(chủ yếu là Công giáo Roma, cùng với các nhóm thiểu số nhỏ khác)[2]
Sắc tộc có liên quan
Người Swabia, Người Đức Thụy SĩNgười Voralberg

Người Liechtenstein (tiếng Đức: Liechtensteiner, de) những người bản xứ Liechtenstein có liên kết gốc gác chặt chẽ với người Đức Thụy Sĩngười Swabia.[1][3] Ước lượng có khoảng 34,000 người Liechtenstein trên toàn cầu ở đầu thế kỷ 21.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c Minahan 2000, tr. 411
  2. ^ Volkszählung 2010 – Amt für Statistik. Retrieved on 2016-01-13.
  3. ^ Waldman & Mason 2006, tr. 486

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • Waldman, Carl; Mason, Catherine (2006). Encyclopedia of European Peoples. Infobase Publishing. tr. 296. ISBN 1438129181. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2013.
  • Minahan, James (2000). One Europe, many nations: a historical dictionary of European national groups. Greenwood Publishing Group. tr. 769. ISBN 0313309841. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2013.