Norman Thompson N.T.4
N.T.4 | |
---|---|
Kiểu | Tàu bay tuần tra |
Nhà chế tạo | Norman Thompson Flight Company |
Chuyến bay đầu | 1916 |
Vào trang bị | 1916 |
Thải loại | 1918 |
Sử dụng chính | RNAS |
Số lượng sản xuất | 26 |
Chi phí máy bay | 3.250 £[1] |
Norman Thompson N.T.4 là một loại tàu bay tuần tra của Anh trong Chiến tranh thế giới I.
Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]
- N.T.4
- N.T.4A
-
- N2C
Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]
Tính năng kỹ chiến thuật (N.T.4A)[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu lấy từ British Naval Aircraft since 1912 [2]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 4
- Chiều dài: 41 ft 6 in (12,65 m)
- Sải cánh: 78 ft 7 in (23,96 m)
- Chiều cao: 14 ft 10 in (4,52 m)
- Diện tích cánh: 936 ft² (87 m²)
- Trọng lượng rỗng: 4.572 lb (2.078 kg)
- Trọng lượng có tải: 6.469 lb (2.940 kg)
- Động cơ: 2 × Hispano-Suiza kiểu động cơ piston V-8, làm mát bằng nước, 200 hp (149 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 83 knot (95 mph, 153 km/h) trên độ cao 2.000 ft (610 m)
- Trần bay: 11.700 ft (3.570 m)
- Tải trên cánh: 6,91 lb/ft² (33,8 kg/m²)
- Công suất/trọng lượng: 0,062 hp/lb (0,10 kW/kg)
- Lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 31 phút 5 giây
- Thời gian bay: 6 h với vận tốc 60 knot [1]
Trang bị vũ khí
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay tương tự
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Donald, David (Editor) (1997). The Encyclopedia of World Aircraft. Aerospace Publishing. ISBN 1-85605-375-X.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- Goodall, Michael H. (1995). The Norman Thompson File. Tunbridge Wells, UK: Air Britain. ISBN 0-85130-233-5.
- London, Peter (2003). British Flying Boats. Stroud, UK: Sutton Publishing. ISBN 0-7509-2695-3.
- Thetford, Owen (1978). British Naval Aircraft since 1912 . London: Putnam. ISBN 0-85177-861-5.