Norman Thompson N.T.4

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
N.T.4
Kiểu Tàu bay tuần tra
Nhà chế tạo Norman Thompson Flight Company
Chuyến bay đầu 1916
Vào trang bị 1916
Thải loại 1918
Sử dụng chính RNAS
Số lượng sản xuất 26
Chi phí máy bay 3.250 £[1]

Norman Thompson N.T.4 là một loại tàu bay tuần tra của Anh trong Chiến tranh thế giới I.

Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]

N.T.4
N.T.4A
N2C

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (N.T.4A)[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ British Naval Aircraft since 1912 [2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 41 ft 6 in (12,65 m)
  • Sải cánh: 78 ft 7 in (23,96 m)
  • Chiều cao: 14 ft 10 in (4,52 m)
  • Diện tích cánh: 936 ft² (87 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.572 lb (2.078 kg)
  • Trọng lượng có tải: 6.469 lb (2.940 kg)
  • Động cơ: 2 × Hispano-Suiza kiểu động cơ piston V-8, làm mát bằng nước, 200 hp (149 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Máy bay tương tự

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Goodall 1995, p.52.
  2. ^ Thetford 1978, p.266-267

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Donald, David (Editor) (1997). The Encyclopedia of World Aircraft. Aerospace Publishing. ISBN 1-85605-375-X.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  • Goodall, Michael H. (1995). The Norman Thompson File. Tunbridge Wells, UK: Air Britain. ISBN 0-85130-233-5.
  • London, Peter (2003). British Flying Boats. Stroud, UK: Sutton Publishing. ISBN 0-7509-2695-3.
  • Thetford, Owen (1978). British Naval Aircraft since 1912 . London: Putnam. ISBN 0-85177-861-5.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]