Noturus nocturnus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Noturus nocturnus
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Siluriformes
Họ: Ictaluridae
Chi: Noturus
Loài:
N. nocturnus
Danh pháp hai phần
Noturus nocturnus
D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1886

Loài Noturus nocturnus là một loài cá da trơn nước ngọt ở đông Hoa Kỳ. Mùa sinh sản của nó kéo dài từ mùa xuân đến đầu hè ở các vùng riffle.

Phân bố địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Nó là một loài nước ngọt được tìm thấy ở đông Hoa Kỳ. Phân bố này bao gồm đồng bằng và nhánh sông của sông MississippiAlabama, Mississippi, LouisianaTexas. Loài này cũng được tìm thấy ở Kentucky, IndianaIllinois.

Bảo tồn[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này không được công nhận là loài bị đe dọa ở mức quốc gia, và nó không ở trong danh sách các loài bị đe dọa của IUCN. Tuy nhiên, nó và danh sách các loài bị đe dọa ở Iowa kể từ năm 1984.[2][3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ NatureServe (2013). Noturus nocturnus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2013: e.T202696A18236833. doi:10.2305/IUCN.UK.2013-1.RLTS.T202696A18236833.en. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Iowa Department of Natural Resources, "Chapter 77: Endangered and Threatened Plant and Animal Species."
  3. ^ Iowa Fish Atlas, "Freckled Madtom – Noturus nocturnus."

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]